Giải Tiếng Anh 6 Unit 12: Skills 2 | Global Success

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 12: Skills 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 65 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 12: Robots. Soạn Unit 12 Robots còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 2. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây

Soạn Anh 6 Unit 12: Skills 2
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
listen to get specific information about different options of what robots
will be able to do in the future.
2. Objectives:
Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”.
Structures: Could for past ability.
Will be able to for future ability
II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 12 Robots: Skills 2
Bài 1
Listen to the conversation between Khang and Dr Adams and tick the phrases
you hear. (Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Khang Dr Adams đánh dấu vào
những cụm từ bạn nghe được.)
Bài nghe:
Khang: Dr Adams, please tell me something about robots.
Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do
housework. Doctor robots can look after sick people. And...
Khang: Can robots build houses?
Dr Adams: Yes. Worker robots can even build very high buildings.
Khang: Can they teach?
Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or
online.
Khang: Can they understand what we say?
Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us.
Khang: Robots can do everything like humans?
Dr Adams: No, not everything. They can't understand our feelings or play
football.
Hướng dẫn dịch:
Khang: Tiến sĩ Adams, vui lòng cho tôi biết vài điều về robot.
Tiến Adams: Chắc chắn. Ngày nay robot thể làm được khá nhiều việc.
Robot nhà có thể làm việc nhà. Robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh. Và...
Khang: Robot có thể xây nhà không?
Tiến Adams: Vâng. Robot công nhân thậm chí thể xây dựng các tòa nhà
rất cao.
Khang: Họ có thể dạy không?
Tiến Adams: Vâng. Robot giáo viên thể dạy nhiều môn học trong một lớp
học hoặc trực tuyến.
Khang: Họ có thể hiểu những gì chúng ta nói không?
Tiến sĩ Adams: Đúng vậy. Họ thậm chí có thể nói chuyện với chúng tôi.
Khang: Robot có thể làm mọi thứ như con người?
Tiến Adams: Không, không phải tất cả. Họ không thể hiểu cảm giác của
chúng tôi hoặc chơi bóng.
- look after sick people
- understand what we say
- build the very high buildings
- teach many subjects
- move heavy things
Trả lời:
- look after sick people
- understand what we say
- build the very high buildings
- teach many subjects
Bài 2
Listen to the conversation again and tick (v) T (True) or F (False). (Nghe lại
đoạn hội thoại và đánh dấu (v) T (Đúng) hoặc F (Sai))
T F
1. Robots can't do many things today.
2. Worker robots can build very high buildings.
3. Teacher robots can teach on the internet.
4. Robots can talk to humans
5. Robots can do everything like humans.
Hướng dẫn dịch:
- Robots can't do many things today: Ngày nay rô bốt không thể làm được nhiều
việc.
- Worker robots can build the very high buildings: Robot công nhân thể xây
dựng các tòa nhà rất cao.
- Teacher robots can teach on the internet: Robot giáo viên thể dạy trên
internet.
- Robots can talk to humans: Robot có thể nói chuyện với con người
- Robots can do everything like humans: Robot thể làm mọi thứ như con
người.
Trả lời:
1. F
2. T
3. T
4. T
5. F
Bài 3
Imagine a robot you would like to have. Make notes about it. (Hãy tưởng tượng
một robot mà bạn muốn có. Ghi chú về nó)
1. Name of your robot
2. Type of Robot
3. Where it can work
4. What it can do for you
Trả lời:
1. Name of your
robot
Funny
2. Type of Robot Entertainment robot
3. Where it can
work
At home and at school
4. What it can do for
you
Sing, dance, tell stories to make me happy and help me
do homework
Bài 4
Now write a paragraph of 50-60 words about the robots you would like to
have. Use the information 3 to help you. (Bây giờ, hãy viết một đoạn văn gồm
50-60 từ về các robot mà bạn muốn có. Sử dụng thông tin 3 để giúp bạn)
Trả lời:
My robot’s name is Funny. It is an entertainment robot. It can work at home and
at school. It can sing, dance and tell stories to make me happy. It can also help
me to do my homework and practice English. I like it so much.
Hướng dịch:
Tên robot của tôi Vui nhộn. một robot giải trí. thể hoạt động
nhà và ở trường. Nó có thể hát, nhảy và kể những câu chuyện để làm tôi vui. Nó
cũng thể giúp tôi làm bài tập về nhà thực hành tiếng Anh. Tôi thích rất
nhiều.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 6 Unit 12: Skills 2
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to: 
listen to get specific information about different options of what robots
will be able to do in the future. 2. Objectives:
Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”. 
Structures: Could for past ability.
Will be able to for future ability
II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 12 Robots: Skills 2 Bài 1
Listen to the conversation between Khang and Dr Adams and tick the phrases
you hear. (Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Khang và Dr Adams và đánh dấu vào
những cụm từ bạn nghe được.) Bài nghe:
Khang: Dr Adams, please tell me something about robots.
Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do
housework. Doctor robots can look after sick people. And...
Khang: Can robots build houses?
Dr Adams: Yes. Worker robots can even build very high buildings. Khang: Can they teach?
Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online.
Khang: Can they understand what we say?
Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us.
Khang: Robots can do everything like humans?
Dr Adams: No, not everything. They can't understand our feelings or play football.
Hướng dẫn dịch:
Khang: Tiến sĩ Adams, vui lòng cho tôi biết vài điều về robot.
Tiến sĩ Adams: Chắc chắn. Ngày nay robot có thể làm được khá nhiều việc.
Robot nhà có thể làm việc nhà. Robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh. Và...
Khang: Robot có thể xây nhà không?
Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot công nhân thậm chí có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.
Khang: Họ có thể dạy không?
Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot giáo viên có thể dạy nhiều môn học trong một lớp
học hoặc trực tuyến.
Khang: Họ có thể hiểu những gì chúng ta nói không?
Tiến sĩ Adams: Đúng vậy. Họ thậm chí có thể nói chuyện với chúng tôi.
Khang: Robot có thể làm mọi thứ như con người?
Tiến sĩ Adams: Không, không phải tất cả. Họ không thể hiểu cảm giác của
chúng tôi hoặc chơi bóng. - look after sick people - understand what we say
- build the very high buildings - teach many subjects - move heavy things Trả lời: - look after sick people - understand what we say
- build the very high buildings - teach many subjects Bài 2
Listen to the conversation again and tick (v) T (True) or F (False). (Nghe lại
đoạn hội thoại và đánh dấu (v) T (Đúng) hoặc F (Sai)) T F
1. Robots can't do many things today.
2. Worker robots can build very high buildings.
3. Teacher robots can teach on the internet. 4. Robots can talk to humans
5. Robots can do everything like humans. Hướng dẫn dịch:
- Robots can't do many things today: Ngày nay rô bốt không thể làm được nhiều việc.
- Worker robots can build the very high buildings: Robot công nhân có thể xây
dựng các tòa nhà rất cao.
- Teacher robots can teach on the internet: Robot giáo viên có thể dạy trên internet.
- Robots can talk to humans: Robot có thể nói chuyện với con người
- Robots can do everything like humans: Robot có thể làm mọi thứ như con người. Trả lời: 1. F 2. T 3. T 4. T 5. F Bài 3
Imagine a robot you would like to have. Make notes about it. (Hãy tưởng tượng
một robot mà bạn muốn có. Ghi chú về nó) 1. Name of your robot 2. Type of Robot 3. Where it can work 4. What it can do for you Trả lời: 1. Name of your Funny robot 2. Type of Robot Entertainment robot
3. Where it can At home and at school work
4. What it can do for Sing, dance, tell stories to make me happy and help me you do homework Bài 4
Now write a paragraph of 50-60 words about the robots you would like to
have. Use the information 3 to help you. (Bây giờ, hãy viết một đoạn văn gồm
50-60 từ về các robot mà bạn muốn có. Sử dụng thông tin 3 để giúp bạn) Trả lời:
My robot’s name is Funny. It is an entertainment robot. It can work at home and
at school. It can sing, dance and tell stories to make me happy. It can also help
me to do my homework and practice English. I like it so much. Hướng dịch:
Tên robot của tôi là Vui nhộn. Nó là một robot giải trí. Nó có thể hoạt động ở
nhà và ở trường. Nó có thể hát, nhảy và kể những câu chuyện để làm tôi vui. Nó
cũng có thể giúp tôi làm bài tập về nhà và thực hành tiếng Anh. Tôi thích nó rất nhiều.
Document Outline

  • Soạn Anh 6 Unit 12: Skills 2
  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 12 Robots: Skills 2
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4