Giải Tiếng Anh 6 Unit 5: Vocabulary - Friends Plus

Giải Tiếng Anh 6 Unit 5: Vocabulary - Friends Plus được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Soạn Anh 6 Unit 5: Vocabulary
Think!
How many types of food can you name in 30 seconds? (Bạn thể kể tên
mấy loại thực phẩm trong 30 giây?)
Trả lời:
- vegetables (rau củ)
- fruits (hoa quả/ trái cây)
- grains (ngũ cốc)
- beans and nuts (đậu và các loại hạt)
- meat (thịt)
- poultry (gia cầm)
- fish (cá)
- seafood (hải sản)
- dairy foods (thực phẩm được làm từ sữa)
Bài 1
Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts.
Listen and check your answer. (Nhìn o các bức ảnh trong phần Đồ ăn
trường học . Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe kiểm tra lại câu trả lời
của em.)
SCHOOL FOOD
This is what people are saying about their school lunches around the world.
Which ones do you like best?
SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've
also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.
INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't
any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.
THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There
are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.
VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for
lunch at school. We really enjoy our time eating together.
THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10)
sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they
sell juice, not (12) water / fizzy drinks.
ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with
(13) chips/egg. My favourite!
AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15)
bread / cheese. Tasty!
SPAIN: I really like the menu today (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza
pieces and salad, yoghurt,
bread and (18) juice / water.
JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today
we're serving (19) soup / juice.
Trả lời:
1. sandwich
2. apple
3. juice
4. meat
5. rice
6. chips
7. beans
8. vegetables
9. rice
10. sweets
11. nuts
12. fizzy
drinks
13. egg
14. salad
15. bread
16. pasta
17 chicken
18 water
19. soup
SCHOOL FOOD
This is what people are saying about their school lunches around the world.
Which ones do you like best?
SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got
an (2) apple and some (3) juice.
INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't
any (4) meat with our (5) rice.
THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8)
vegetables, but I don't like them.
VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at
school. We really enjoy our time eating together.
THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets
now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy
drinks.
ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with
(13) egg. My favourite!
AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread.
Tasty!
SPAIN: I really like the menu today (16) pasta, (17) chicken pieces and
salad, yoghurt,
bread and (18) water.
JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today
we're serving (19) soup.
ng dẫn dịch:
THỨC ĂN Ở TRƯỜNG
Đây nhng mi người đang nói về bữa ăn trưa trường học của họ trên
khắp thế giới. Bạn thích món nào nhất?
NAM PHI: Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình. Tôi cũng
có một quả táo và một ít nước trái cây.
ẤN ĐỘ: đây ăn bằng tay chuyện bình thường. Chúng tôi những người
ăn chay, vì vậy không có thịt để ăn với cơm của chúng tôi.
ANH: Hôm nay tôi có pizza và khoai tây chiên với đậu. Có một ít rau, nhưng tôi
không thích chúng.
VIỆT NAM: Chúng tôi thường cơm với thịt rau cho bữa trưa trường.
Chúng tôi thực sự thích thời gian ăn uống cùng nhau.
HOA KỲ: Máy bán ng tự động các trường học ở đây hiện không bán khoai
tây chiên giòn và bánh kẹo. Chúng bán đăn nhẹ lành mạnh như các loại
hạt và họ bán nước trái cây, không phải thức uống có ga.
ARGENTINA: Bữa trưa ở trường của chúng tôi khá lành mạnh. Hôm nay chúng
ta thịt với trứng. Món yêu thích của tôi!
ÚC: Tôi đang ăn cá và khoai tây chiên với một ít salad và bánh mì. Ngon lắm!
TÂY BAN NHA: Tôi thực sự thích thực đơn hôm nay - ống, miếng
salad, sữa chua, bánh mì và nước.
NHẬT BẢN: Hc sinh ở đây giúp phục vụ đồ ănchúng tôi dọn bàn! Hôm nay
chúng tôi đang phục vụ súp.
Bài 2
Read the strategy. Then copy and complete the word web with words in
exercise 1. Think of more words to add to the web. (Em hãy đọc các bước
làm sau đây. Sau đó chép li và hoàn thành vào mng lưới từ với c từ trong
i tập 1. Hãy nghĩ đến nhiều thơn sau đó thêm các động từ vào.)
STUDY STRATEGY
Organising and remembering vocabulary
(Sắp xếp và ghi nhớ từ vựng)
A word web is a good way to organise and remember vocabulary. You can
add new words to your web when you learn them.
(Mạng lưới tlà một cách tốt đsp xếp ghi nhớ từ vựng. Bạn thể thêm
từ mới vào mng lưới của mình khi học chúng.)
Trả lời:
- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...
(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)
- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower,
cabbage,....)
(rau c: sa-t, rau, đu cà chua, khoai tây, súp lơ, ci bắp,…)
- drinks: juice, fizzy drinks, water
(đồ ung: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)
- meat: chicken (thêm từ: pork, beef,...)
(thịt: thịt gà, thịt ln, thịt bò, …)
- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup
(đồ ăn nhanh: hạt, bánh , khoai tây chiên, mì ống, súp)
Bài 3
Listen and repeat the words. Then listen to six more words and complete
the table. (Hãy nghe và nhắc lại các từ. Sau đó nghe sáu từ na hoàn thành
bảng.)
/ɪ/ (short vowel)
fish
fizzy
Tr li:
/i/ ( short vowel)
/i:/ ( long vowels)
Fish, fizzy, chicken, drink, chips
Beans, meat, cheese, eat, meal
Bài 4
Watch or listen. What food do the students like? (Hãy xem hoặc nghe.
Những học sinh này thích ăn gì?)
Nội dung bài nghe:
1. Lidia and Sophie.
Teacher: What your favourite school lunch?
Lidia: Well, I quite like chicken salad.
Sophie: Yuck! I hate chicken. My favourite school lunch is probably fish and
chips. Uhm. I love fish and chips. It’s so good.
2. Ben
Teacher: Which school lunch do you like?
Ben: I really dont like many school meals. I like my pasta, I suppose.
Teacher: Anything else?
Ben: I like burger. And I love burger with cheese.
Teacher: Is that your favourite food?
Ben: Yes, burger is my favourite food.
3. Jojia
Teacher: What do you think of you school lunches?
Jojia: Well, I live near my school. So I normally have lunch at home with my
dad.
Teacher: What kind of food does he makes for lunch?
Jojia: He usually makes simple things like sandwiches or soup.
Teacher: Is he a good cook?
Jojia: Yes, he is a great cook. I really like his vegetables soup.
Dịch bài nghe:
1. Lidia và Sophie.
Giáo viên: Bữa trưa ở trường yêu thích của bạn là gì?
Lidia: Ồ, em khá thích món sa-lát gà.
Sophie: Ôi ! Em ghét thịt gà. Bữa trưa ở trường yêu thích của em lẽ
khoai tây chiên. Uhm. Em thích cá và khoai tây chiên. Nó rất tốt.
2. Ben
Cô giáo: Em thích ăn trưa ở trưng nào?
Ben: Em thực sự không thích nhiều ba ăn trường. Em thích ống, em cho
vậy.
Cô giáo: Còn gì nữa không?
Ben: Em thích bánh mì kẹp tht. Và em thích bánh mì kẹp thịt với pho mát.
Giáo viên: Đó có phải là món ăn yêu thích của em không?
Ben: Vâng, bánh mì kẹp thịt là món ăn yêu thích ca em.
3. Jojia:
Cô giáo: Em nghĩ gì về bữa ăn trưa ở trường?
Jojia: À, em sng gần trường hc. Vì vậy, em thường ăn trưa nhà với bố em.
Giáo viên: Loại thức ăn nào bố em làm cho bữa trưa?
Jojia: Bố em thường làm những món đơn giản như sandwich hoặc súp.
Cô giáo: B em nấu ăn giỏi phải không?
Jojia: Vâng, bố em một đầu bếp tuyệt vời. Em thực sự thích món súp rau c
của bố.
Trả lời:
1. Lidia: Chicken salad & Sophie: chips
(Lidia: sa-lát gà & Sophie: khoai tây chiên)
2. Ben: burger (bánh bơ-gơ)
3. Joja: soup (súp)
The students like chicken salad, fish and chip, burgers ( with cheese) and
vegetable soups
(Các bn hc sinh thích salad gà, cá và khoai tây chiên, bánh mì kp tht (vi
pho mát) và súp rau)
Bài 5
Watch or listen again and complete the Key Phrases with examples that the
students talk about. (Em hãy xem hoặc nghe lại và hoàn thành các cụm từ
chính với các ví dụ mà các học sinh sau nói về.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)
Likes and dislikes (Thích và không thích)
1. I love…………………………... (Tôi yêu ………………………… ...)
2. I (quite/really) like…………… (Tôi (khá/thực sự thích) …………)
3. I don’t mind…………………... (Tôi không bận tâm …………… ...)
4. I (really) don’t like……………... (Tôi thực sự không thích …………… ...)
5. I hate…………………………... (Tôi ghét ………………………… ...)
Trả lời:
1. I love fish and chips.
(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)
2. I (quite/really like) chicken salad.
(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)
3. I don’t mind pasta.
(Tôi không ngại mì ống.)
4. I really don’t like many school meals.
(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)
5. I hate chicken.
(Tôi ghét thịt gà.)
Bài 6
Work in groups. Ask and answer the questions using the Key Phrases and
the words in the box. (Em hãy làm việc nhóm. Hãy hỏi tr lời các câu hỏi
bằng cách sử dụng cụm từ khóa và các từ trong khung.)
chips burger sweets nuts frizzy
drinks
vegetables juice salad crisps
sandwiches
Do you like burgers? - Yes, I really like burgers.
(Bạn có thích bánh burger không? - Có, tôi tht sự thích burger.)
Trả lời:
- I love pasta.
(Tôi yêu ng.)
- I quite like pork.
(Tôi khá thích thịt lợn.)
- I dont mind spaghetti.
(Tôi không ngại mì Ý.)
- I really don’t like snack.
(Tôi thực sự không thích ăn vặt.)
- I hate burger.
(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.)
Finished?
Invent a perfect school lunch and a horrible school lunch. (Kết thúc bài
học? Hãy phát minh ra mt bữa trưa hoàn hảo trường một bữa trưa kinh
khủng ở trường.)
Trả lời:
- A perfect school lunch: rice, noodles, vegetable soup, fruit, milk and juice.
(Bữa trưa hoàn ho trường: cơm, mì, canh rau, trái cây, sữa nước trái
cây.)
- A horrible school lunch: burger, bread, coke, meat, beans.
(Bữa trưa kinh khng trưng: bánh kẹp tht, bánh mì, nước ngọt ga,
thịt, đậu.)
| 1/12

Preview text:

Soạn Anh 6 Unit 5: Vocabulary Think!
How many types of food can you name in 30 seconds? (Bạn có thể kể tên
mấy loại thực phẩm trong 30 giây?) Trả lời:
- vegetables (rau củ)
- fruits (hoa quả/ trái cây) - grains (ngũ cốc)
- beans and nuts (đậu và các loại hạt) - meat (thịt) - poultry (gia cầm) - fish (cá)
- seafood (hải sản)
- dairy foods (thực phẩm được làm từ sữa) Bài 1
Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts.
Listen and check your answer. (Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở
trường học . Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.) SCHOOL FOOD
This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?
SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've
also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.
INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't
any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.
THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There
are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.
VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for
lunch at school. We really enjoy our time eating together.
THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10)
sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they
sell juice, not (12) water / fizzy drinks.
ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with
(13) chips/egg. My favourite!
AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15) bread / cheese. Tasty!
SPAIN: I really like the menu today – (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza pieces and salad, yoghurt,
bread and (18) juice / water.
JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today
we're serving (19) soup / juice. Trả lời: 1. sandwich 2. apple 3. juice 4. meat 5. rice 6. chips 7. beans 8. vegetables 9. rice 10. sweets 11. nuts 12. fizzy 13. egg 14. salad 15. bread drinks 16. pasta 17 chicken 18 water 19. soup SCHOOL FOOD
This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?
SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got
an (2) apple and some (3) juice.
INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't
any (4) meat with our (5) rice.
THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8)
vegetables, but I don't like them.
VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at
school. We really enjoy our time eating together.
THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets
now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.
ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with
(13) egg. My favourite!
AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!
SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta, (17) chicken pieces and salad, yoghurt, bread and (18) water.
JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today
we're serving (19) soup. Hướng dẫn dịch:
THỨC ĂN Ở TRƯỜNG
Đây là những gì mọi người đang nói về bữa ăn trưa ở trường học của họ trên
khắp thế giới. Bạn thích món nào nhất?
NAM PHI: Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình. Tôi cũng
có một quả táo và một ít nước trái cây.
ẤN ĐỘ: Ở đây ăn bằng tay là chuyện bình thường. Chúng tôi là những người
ăn chay, vì vậy không có thịt để ăn với cơm của chúng tôi.
ANH: Hôm nay tôi có pizza và khoai tây chiên với đậu. Có một ít rau, nhưng tôi không thích chúng.
VIỆT NAM: Chúng tôi thường có cơm với thịt và rau cho bữa trưa ở trường.
Chúng tôi thực sự thích thời gian ăn uống cùng nhau.
HOA KỲ: Máy bán hàng tự động ở các trường học ở đây hiện không bán khoai
tây chiên giòn và bánh kẹo. Chúng có bán đồ ăn nhẹ lành mạnh như các loại
hạt và họ bán nước trái cây, không phải thức uống có ga.
ARGENTINA: Bữa trưa ở trường của chúng tôi khá lành mạnh. Hôm nay chúng
ta có thịt với trứng. Món yêu thích của tôi!
ÚC: Tôi đang ăn cá và khoai tây chiên với một ít salad và bánh mì. Ngon lắm!
TÂY BAN NHA: Tôi thực sự thích thực đơn hôm nay - mì ống, miếng gà và
salad, sữa chua, bánh mì và nước.
NHẬT BẢN: Học sinh ở đây giúp phục vụ đồ ăn và chúng tôi dọn bàn! Hôm nay
chúng tôi đang phục vụ súp. Bài 2
Read the strategy. Then copy and complete the word web with words in
exercise 1. Think of more words to add to the web. (Em hãy đọc các bước
làm sau đây. Sau đó chép lại và hoàn thành vào mạng lưới từ với các từ trong
bài tập 1. Hãy nghĩ đến nhiều từ hơn sau đó thêm các động từ vào.) STUDY STRATEGY
Organising and remembering vocabulary
(Sắp xếp và ghi nhớ từ vựng)
A word web is a good way to organise and remember vocabulary. You can
add new words to your web when you learn them.
(Mạng lưới từ là một cách tốt để sắp xếp và ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể thêm
từ mới vào mạng lưới của mình khi học chúng.) Trả lời:
- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...
(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)
- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)
(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)
- drinks: juice, fizzy drinks, water
(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)
- meat: chicken (thêm từ: pork, beef,...)
(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)
- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup
(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp) Bài 3
Listen and repeat the words. Then listen to six more words and complete
the table. (Hãy nghe và nhắc lại các từ. Sau đó nghe sáu từ nữa và hoàn thành bảng.) /ɪ/ (short vowel) /i:/ (long vowel) fish beans fizzy meat Trả lời: /i/ ( short vowel) /i:/ ( long vowels)
Fish, fizzy, chicken, drink, chips
Beans, meat, cheese, eat, meal Bài 4
Watch or listen. What food do the students like? (Hãy xem hoặc nghe.
Những học sinh này thích ăn gì?) Nội dung bài nghe: 1. Lidia and Sophie.
Teacher: What your favourite school lunch?
Lidia: Well, I quite like chicken salad.
Sophie: Yuck! I hate chicken. My favourite school lunch is probably fish and
chips. Uhm. I love fish and chips. It’s so good. 2. Ben
Teacher: Which school lunch do you like?
Ben: I really don’t like many school meals. I like my pasta, I suppose.
Teacher: Anything else?
Ben: I like burger. And I love burger with cheese.
Teacher: Is that your favourite food?
Ben: Yes, burger is my favourite food. 3. Jojia
Teacher: What do you think of you school lunches?
Jojia: Well, I live near my school. So I normally have lunch at home with my dad.
Teacher: What kind of food does he makes for lunch?
Jojia: He usually makes simple things like sandwiches or soup.
Teacher: Is he a good cook?
Jojia: Yes, he is a great cook. I really like his vegetables soup. Dịch bài nghe:
1. Lidia và Sophie.
Giáo viên: Bữa trưa ở trường yêu thích của bạn là gì?
Lidia: Ồ, em khá thích món sa-lát gà.
Sophie: Ôi ! Em ghét thịt gà. Bữa trưa ở trường yêu thích của em có lẽ là cá và
khoai tây chiên. Uhm. Em thích cá và khoai tây chiên. Nó rất tốt. 2. Ben
Cô giáo: Em thích ăn trưa ở trường nào?
Ben: Em thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường. Em thích mì ống, em cho là vậy.
Cô giáo: Còn gì nữa không?
Ben: Em thích bánh mì kẹp thịt. Và em thích bánh mì kẹp thịt với pho mát.
Giáo viên: Đó có phải là món ăn yêu thích của em không?
Ben: Vâng, bánh mì kẹp thịt là món ăn yêu thích của em. 3. Jojia:
Cô giáo: Em nghĩ gì về bữa ăn trưa ở trường?
Jojia: À, em sống gần trường học. Vì vậy, em thường ăn trưa ở nhà với bố em.
Giáo viên: Loại thức ăn nào bố em làm cho bữa trưa?
Jojia: Bố em thường làm những món đơn giản như sandwich hoặc súp.
Cô giáo: Bố em nấu ăn giỏi phải không?
Jojia: Vâng, bố em là một đầu bếp tuyệt vời. Em thực sự thích món súp rau củ của bố. Trả lời:
1. Lidia: Chicken salad & Sophie: chips
(Lidia: sa-lát gà & Sophie: khoai tây chiên)
2. Ben: burger (bánh bơ-gơ) 3. Joja: soup (súp)
⇒ The students like chicken salad, fish and chip, burgers ( with cheese) and vegetable soups
(Các bạn học sinh thích salad gà, cá và khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt (với
pho mát) và súp rau) Bài 5
Watch or listen again and complete the Key Phrases with examples that the
students talk about. (Em hãy xem hoặc nghe lại và hoàn thành các cụm từ
chính với các ví dụ mà các học sinh sau nói về.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)
Likes and dislikes (Thích và không thích)
1. I love…………………………... (Tôi yêu ………………………… ...)
2. I (quite/really) like…………… (Tôi (khá/thực sự thích) ……………)
3. I don’t mind…………………... (Tôi không bận tâm ………………… ...)
4. I (really) don’t like……………... (Tôi thực sự không thích …………… ...)
5. I hate…………………………... (Tôi ghét ………………………… ...) Trả lời:
1. I love fish and chips.
(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)
2. I (quite/really like) chicken salad.
(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)
3. I don’t mind pasta.
(Tôi không ngại mì ống.)
4. I really don’t like many school meals.
(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)
5. I hate chicken.
(Tôi ghét thịt gà.) Bài 6
Work in groups. Ask and answer the questions using the Key Phrases and
the words in the box. (Em hãy làm việc nhóm. Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi
bằng cách sử dụng cụm từ khóa và các từ trong khung.)
chips burger sweets nuts frizzy drinks vegetables juice salad crisps sandwiches
Do you like burgers? - Yes, I really like burgers.
(Bạn có thích bánh burger không? - Có, tôi thật sự thích burger.) Trả lời: - I love pasta. (Tôi yêu mì ống.) - I quite like pork.
(Tôi khá thích thịt lợn.) - I don’t mind spaghetti.
(Tôi không ngại mì Ý.)
- I really don’t like snack.
(Tôi thực sự không thích ăn vặt.) - I hate burger.
(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.) Finished?
Invent a perfect school lunch and a horrible school lunch. (Kết thúc bài
học? Hãy phát minh ra một bữa trưa hoàn hảo ở trường và một bữa trưa kinh
khủng ở trường.) Trả lời:
- A perfect school lunch: rice, noodles, vegetable soup, fruit, milk and juice.
(Bữa trưa hoàn hảo ở trường: cơm, mì, canh rau, trái cây, sữa và nước trái cây.)
- A horrible school lunch: burger, bread, coke, meat, beans.
(Bữa trưa kinh khủng ở trường: bánh mì kẹp thịt, bánh mì, nước ngọt có ga, thịt, đậu.)