Giải Tiếng Anh 6 Unit 8: Puzzles and Games - Friends Plus

Giải Tiếng Anh 6 Unit 8: Puzzles and Games - Friends Plus được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Soạn Anh 6 Unit 8: Puzzles and Games
Bài 1
How do you travel on your holiday? Add vowel (s) (A, E, I, O or U) to the
words in the bus. Then write the words. (Bạn đi du lịch o kỳ ngh của mình
bằng phương tiện gì?Thêm (các) nguyên âm (A, E, I, O hoặc U) vào các từ
trong xe buýt. Sau đó, viết các từ.)
Trả lời:
1. Bus (xe buýt)
2. Tram (xe điện)
3. Boat (thuyền)
4. Car (ô tô)
5. Plane (máy bay)
6. Ferry (phà)
7. Cable car (cáp treo)
8. Subway Train (tàu điện ngầm)
Bài 2
Work in pairs. Use the code to complete the weather forecast. Then use the
code to write a weather forecast for your partner. (Làm việc theo cp. S
dụng mã để hoàn thành dbáo thi tiết. Sau đó, sử dụng mã để viết dự báo thi
tiết cho bạn của bạn.)
Trả lời:
1. cold (lạnh)
2. rainy (có mưa)
3. windy (có gió)
4 . sunny (có nng)
ớng dẫn dịch
Trời sẽ lạnh, có mưa gió vào buổi sáng ny mai tri sẽ nng vào
chiều mai.
Bài 3
A BOARD GAME. Work in pairs. You need a dice. Take turns rolling the
dice and moving from START to FINISH. If you land on a blue, red or
green square, follow the instructions in the coloured box. (Làm việc theo
cặp. Bạn cn một con xúc xắc. Lần lượt tung xúc xắc chuyển tBẮT ĐẦU
đến KẾT THÚC. Nếu bạn hcánh trên một hình vuông màu xanh lam, đhoặc
xanh lá cây, hãy làm theo hướng dẫn trong hộp màu.)
If you land on a green square, roll the dice again and answer a question
with will / wont: 1 =Where will you live when you're thirty?
2 =How many languages will you speak when you're twenty-five?
3 = Will you be famous in the future?
4 =How many countries will you visit in your life?
5 =What will you do when you're sixty-five?
6 = What will the weather be like tomorrow?
If you land on a blue square, roll the dice again and answer a question with be
going to:
1=What are you going to do after school today?
2 = What time are you going to get up tomorrow?
3=Are you going to go on holiday this year?
4 = Is your teacher going to give you any homework today?
5 =What are you going to do this weekend?
6 = How are you going to go home today?
If you land on a red square, roll the dice again and follow the instructions:
1 =go back five spaces
2=miss a turn
3 = go back to the start
4=miss a turn
5 = go back to the start
6=miss a tum
Phương pháp giải:
Nếu bạn đáp xuống một hình vuông u xanh lá y, hãy tung xúc xắc một lần
nữa trả lời một câu hỏi với will / wont:
1 = Bạn sẽ sống ở đâu khi bn ba mươi?
2 = Bạn sẽ nói được bao nhiêu ngôn ngữ khi bạn hai lăm?
3 = Bạn sẽ ni tiếng trong tương lai chứ?
4 = Bạn sẽ đến thăm bao nhiêu quc gia trong đời?
5 = Bạn sẽ làm khi bạn sáu mươi lăm?
6 = Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?
Nếu bạn tiếp đất trên mt hình vuông màu xanh lam, hãy tung xúc xắc lần nữa
và trả lời một câu hi sp:
1 = Bạn sẽ làm sau gi hc hôm nay?
2 = Bạn định dy lúc mấy giờ vào ngày mai?
3 = Bạn có định đi nghỉ năm nay không?
4 = Hôm nay giáo viên của bạn có định cho bạn bất kỳ bài tập nào về nhà
không?
5 = Bạn định làm gì vào cuối tuần này?
6 = Bạn định về nhà hôm nay như thế nào?
Nếu bạn tiếp đất trên một hình vuông màu đỏ, hãy tung c xắc một lần nữa
và làm theo hướng dẫn:
1 = quay lại năm dấu cách
2 = bỏ lmột lượt
3 = quay lại bắt đầu
4 = bỏ lmột lượt
5 = quay lại bắt đầu
6 = bỏ lmột tum
Trả lời:
1 =Where will you live when you're thirty?
I will live in Hanoi.
i sẽ sng ở Hà Nội.
2 =How many languages will you speak when you're twenty-five?
I will speak three languages: Vietnamese, English and Chinese.
i sẽ nói ba thứ tiếng: Việt, Anh và Trung.
3 = Will you be famous in the future?
Yes, I will.
Vâng, tôi sẽ có.
4 =How many countries will you visit in your life?
I will visit 10 countries.
i sẽ đi thăm 10 quốc gia.
5 =What will you do when you're sixty-five?
I will retire.
i sẽ nghỉ hưu.
6 = What will the weather be like tomorrow?
It will be cold and foggy.
Trời sẽ lạnh và có sương mù.
ớng dẫn cách trli các câu hỏi ở ô màu xanh da trời:
1=What are you going to do after school today?
I’m going to eat some snacks.
i sẽ ăn một chút đ ăn nhẹ.
2 = What time are you going to get up tomorrow?
I’m going to get up at 6 a.m tomorrow.
i sẽ thức dậy vào lúc 6 giờ sáng ngày mai.
3=Are you going to go on holiday this year?
Yes, I am.
Có, tôi có.
4 = Is your teacher going to give you any homework today?
No, she isn’t.
Không, cô ấy sẽ không?
5 =What are you going to do this weekend?
I’m going to visit my grandparents in Yen Bai.
i sẽ về tm ông bà ở Yên Bái.
6 = How are you going to go home today?
I’m going to go home by motorbike today.
i sẽ về nhà bằng xe máy hôm nay.
| 1/7

Preview text:

Soạn Anh 6 Unit 8: Puzzles and Games Bài 1
How do you travel on your holiday? Add vowel (s) (A, E, I, O or U) to the
words in the bus. Then write the words. (Bạn đi du lịch vào kỳ nghỉ của mình
bằng phương tiện gì?Thêm (các) nguyên âm (A, E, I, O hoặc U) vào các từ
trong xe buýt. Sau đó, viết các từ.) Trả lời: 1. Bus (xe buýt) 2. Tram (xe điện) 3. Boat (thuyền) 4. Car (ô tô) 5. Plane (máy bay) 6. Ferry (phà)
7. Cable car (cáp treo)
8. Subway Train (tàu điện ngầm) Bài 2
Work in pairs. Use the code to complete the weather forecast. Then use the
code to write a weather forecast for your partner. (Làm việc theo cặp. Sử
dụng mã để hoàn thành dự báo thời tiết. Sau đó, sử dụng mã để viết dự báo thời
tiết cho bạn của bạn.) Trả lời: 1. cold (lạnh) 2. rainy (có mưa) 3. windy (có gió) 4 . sunny (có nắng) Hướng dẫn dịch
Trời sẽ lạnh, có mưa và có gió vào buổi sáng ngày mai và trời sẽ có nắng vào chiều mai. Bài 3
A BOARD GAME. Work in pairs. You need a dice. Take turns rolling the
dice and moving from START to FINISH. If you land on a blue, red or
green square, follow the instructions in the coloured box. (Làm việc theo
cặp. Bạn cần một con xúc xắc. Lần lượt tung xúc xắc và chuyển từ BẮT ĐẦU
đến KẾT THÚC. Nếu bạn hạ cánh trên một hình vuông màu xanh lam, đỏ hoặc
xanh lá cây, hãy làm theo hướng dẫn trong hộp màu.)
If you land on a green square, roll the dice again and answer a question
with will / wont: 1 =Where will you live when you're thirty?
2 =How many languages will you speak when you're twenty-five?
3 = Will you be famous in the future?
4 =How many countries will you visit in your life?
5 =What will you do when you're sixty-five?
6 = What will the weather be like tomorrow?
If you land on a blue square, roll the dice again and answer a question with be going to:
1=What are you going to do after school today?
2 = What time are you going to get up tomorrow?
3=Are you going to go on holiday this year?
4 = Is your teacher going to give you any homework today?
5 =What are you going to do this weekend?
6 = How are you going to go home today?
If you land on a red square, roll the dice again and follow the instructions: 1 =go back five spaces 2=miss a turn 3 = go back to the start 4=miss a turn 5 = go back to the start 6=miss a tum Phương pháp giải:
Nếu bạn đáp xuống một hình vuông màu xanh lá cây, hãy tung xúc xắc một lần
nữa và trả lời một câu hỏi với will / wont:
1 = Bạn sẽ sống ở đâu khi bạn ba mươi?
2 = Bạn sẽ nói được bao nhiêu ngôn ngữ khi bạn hai lăm?
3 = Bạn sẽ nổi tiếng trong tương lai chứ?
4 = Bạn sẽ đến thăm bao nhiêu quốc gia trong đời?
5 = Bạn sẽ làm gì khi bạn sáu mươi lăm?
6 = Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?
Nếu bạn tiếp đất trên một hình vuông màu xanh lam, hãy tung xúc xắc lần nữa
và trả lời một câu hỏi sắp:
1 = Bạn sẽ làm gì sau giờ học hôm nay?
2 = Bạn định dậy lúc mấy giờ vào ngày mai?
3 = Bạn có định đi nghỉ năm nay không?
4 = Hôm nay giáo viên của bạn có định cho bạn bất kỳ bài tập nào về nhà không?
5 = Bạn định làm gì vào cuối tuần này?
6 = Bạn định về nhà hôm nay như thế nào?
Nếu bạn tiếp đất trên một hình vuông màu đỏ, hãy tung xúc xắc một lần nữa
và làm theo hướng dẫn:
1 = quay lại năm dấu cách
2 = bỏ lỡ một lượt
3 = quay lại bắt đầu
4 = bỏ lỡ một lượt
5 = quay lại bắt đầu
6 = bỏ lỡ một tum Trả lời:
1 =Where will you live when you're thirty? I will live in Hanoi.
Tôi sẽ sống ở Hà Nội.
2 =How many languages will you speak when you're twenty-five?
I will speak three languages: Vietnamese, English and Chinese.
Tôi sẽ nói ba thứ tiếng: Việt, Anh và Trung.
3 = Will you be famous in the future? Yes, I will. Vâng, tôi sẽ có.
4 =How many countries will you visit in your life? I will visit 10 countries.
Tôi sẽ đi thăm 10 quốc gia.
5 =What will you do when you're sixty-five? I will retire. Tôi sẽ nghỉ hưu.
6 = What will the weather be like tomorrow? It will be cold and foggy.
Trời sẽ lạnh và có sương mù.
Hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi ở ô màu xanh da trời:
1=What are you going to do after school today?
I’m going to eat some snacks.
Tôi sẽ ăn một chút đồ ăn nhẹ.
2 = What time are you going to get up tomorrow?
I’m going to get up at 6 a.m tomorrow.
Tôi sẽ thức dậy vào lúc 6 giờ sáng ngày mai.
3=Are you going to go on holiday this year? Yes, I am. Có, tôi có.
4 = Is your teacher going to give you any homework today? No, she isn’t.
Không, cô ấy sẽ không?
5 =What are you going to do this weekend?
I’m going to visit my grandparents in Yen Bai.
Tôi sẽ về thăm ông bà ở Yên Bái.
6 = How are you going to go home today?
I’m going to go home by motorbike today.
Tôi sẽ về nhà bằng xe máy hôm nay.