Giải Tiếng Anh 7 Unit 10: Skills 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh 7 Unit 10: Skills 1 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

1
Soạn Anh 7 Unit 10: Skills 1
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- get some more information about ENERGY SOURCES
- talk about their advantages and disadvantages .
2. Objectives:
- Vocabulary: related to the topic "Sources of energy"
- Grammar: The future continuous & The future simple passive
II. Unit 10 lớp 7 Skills 1 sách Global Success
Bài 1
Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm vic theo cp. Tho
lun nhng câu hi sau)
Gợi ý:
1. Water, coal, oil, gas, biogas.
2. Wind, solar, nuclear.
ng dn dch:
1. Các ngun năng lưng chính Vit Nam là gì?
- c, than, du, khí đt, khí sinh hc.
2. Chúng ta sẽ sử dụng (nhng) loi ngun năng lưng nào trong tương lai?
2
- Gió, mt tri, ht nhân.
Bài 2
Mr Lam is giving a lecture on energy sources. Read the text and choose the
best option (A, B, or C) to complete the sentences. (Thy Lâm đang ging bài
về các ngun năng ng. Đc văn bn chn phương án tt nht (A, B hoc
C) đhoàn thành các câu.)
ng dẫn dch:
Chào c lớp. Hôm nay tôi mun nói vi các bn v hai ngun năng ng.
Chúng là nhng ngun không thtái to và nhng ngun có thtái to.
Các ngun không thtái to than đá, du mkhí đt tnhiên. Chúng ta
thsử dụng nhng ngun này đsản xut năng ng. Chúng rdsử
dụng. Mi ngưi sdụng chúng rt nhiu. Nhưng chúng rt hn chế shết
sớm.
Các ngun tái to đến tmặt tri, gió hoc c. Khi năng ng đến tmặt
tri, chúng ta gi năng ng mt tri. Năng ợng gió đến tgió,
năng ng thy đin đến t c. Ngun tái to sn, sch san toàn đ
sử dụng. Nhưng chúng đt tin để sn xut.
Trong tương lai, chúng ta sdựa nhiu hơn vào các ngun năng ng tái to.
Chúng tt hơn cho môi trưng và chúng sẽ không cn kit.
Lời gii:
1. B
2. A
3. C
4. A
ng dn dch:
3
1. Các ngun không thtái to có giá thành rvà dễ sử dụng.
2. Các ngun có thtái to đến từ mặt tri, gió hoc nưc.
3. Khi năng lưng đến tc, chúng ta gi nó là năng lưng thy.
4. Các ngun năng lưng tái to tt hơn cho môi trưng.
Bài 3
Read the text again and answer the questions. c li văn bn và trả lời các
câu hi.)
Lời gii:
1. There are two. They are non-renewable sources and renewable sources.
2. Non-renewable sources are coal, oil and natural gas.
3. Renewable sources are available, clean and safe to use.
4. In the future we will rely more on renewable energy sources.
ng dn dch:
1. Có bao nhiêu ngun năng lưng? Hlà ai?
- Hai. Chúng là nhng ngun không thtái tạo và nhng ngun có thtái to.
2. Các ngun không tái to bao gm nhng gì?
- Các ngun không thtái to là than đá, du mvà khí đt tnhiên.
3. Ưu đim ca năng lưng tái to là gì?
- Ngun tái to có sn, sch svà an toàn để sử dụng.
4. Chúng ta sẽ dựa vào điu gì nhiu hơn trong tương lai?
- Trong tương lai, chúng tôi sẽ dựa nhiu hơn vào các ngun năng lưng tái to.
Bài 4
4
Work in groups. Discuss and put the following words or phrases the
appropriate columns. (Làm vic nhóm. Tho lun đt các thoc cm t
sau vào các ct thích hp)
Lời gii:
* Advantages (li ích): easy to use (ddùng), safe to use (an toàn đsử dụng),
good for environment (tt cho môi trưng), cheap (r), available (có sn)
* Disadvantages (bt li): run out (hết), expensive (đt), limited (hn chế)
Bài 5
Work in pairs. Ask and answer questions about the advantages and
disadvantages of different energy sources. (Làm vic theo cp. Hi trlời
các câu hi vưu đim và nhưc đim ca các ngun năng lưng khác nhau.)
Gợi ý:
A: What type of energy is oil?
B: It is a non-renewable source of energy, because it can't be easily be replaced.
A: What are its advantages and disadvantages?
B: It can be used to power machinery, but it also pollutes the environment.
ng dn dch:
A: Loi năng lưng là du mỏ?
5
B: Đây là mt ngun năng ng không thtái to, bi không thdễ dàng
thay thế đưc.
A: Ưu đim và nhưc đim của nó là gì?
B: thđưc sdụng đcung cp năng ng cho máy móc, nhưng
cũng gây ô nhim môi trưng.
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 10: Skills 1
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- get some more information about ENERGY SOURCES
- talk about their advantages and disadvantages . 2. Objectives:
- Vocabulary: related to the topic "Sources of energy"
- Grammar: The future continuous & The future simple passive
II. Unit 10 lớp 7 Skills 1 sách Global Success Bài 1
Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo
luận những câu hỏi sau) Gợi ý:
1. Water, coal, oil, gas, biogas. 2. Wind, solar, nuclear. Hướng dẫn dịch:
1. Các nguồn năng lượng chính ở Việt Nam là gì?
- Nước, than, dầu, khí đốt, khí sinh học.
2. Chúng ta sẽ sử dụng (những) loại nguồn năng lượng nào trong tương lai? 1
- Gió, mặt trời, hạt nhân. Bài 2
Mr Lam is giving a lecture on energy sources. Read the text and choose the
best option (A, B, or C) to complete the sentences. (Thầy Lâm đang giảng bài
về các nguồn năng lượng. Đọc văn bản và chọn phương án tốt nhất (A, B hoặc
C) để hoàn thành các câu.) Hướng dẫn dịch:
Chào cả lớp. Hôm nay tôi muốn nói với các bạn về hai nguồn năng lượng.
Chúng là những nguồn không thể tái tạo và những nguồn có thể tái tạo.
Các nguồn không thể tái tạo là than đá, dầu mỏ và khí đốt tự nhiên. Chúng ta
có thể sử dụng những nguồn này để sản xuất năng lượng. Chúng rẻ và dễ sử
dụng. Mọi người sử dụng chúng rất nhiều. Nhưng chúng rất hạn chế và sẽ hết sớm.
Các nguồn tái tạo đến từ mặt trời, gió hoặc nước. Khi năng lượng đến từ mặt
trời, chúng ta gọi nó là năng lượng mặt trời. Năng lượng gió đến từ gió, và
năng lượng thủy điện đến từ nước. Nguồn tái tạo có sẵn, sạch sẽ và an toàn để
sử dụng. Nhưng chúng đắt tiền để sản xuất.
Trong tương lai, chúng ta sẽ dựa nhiều hơn vào các nguồn năng lượng tái tạo.
Chúng tốt hơn cho môi trường và chúng sẽ không cạn kiệt. Lời giải: 1. B 2. A 3. C 4. A Hướng dẫn dịch: 2
1. Các nguồn không thể tái tạo có giá thành rẻ và dễ sử dụng.
2. Các nguồn có thể tái tạo đến từ mặt trời, gió hoặc nước.
3. Khi năng lượng đến từ nước, chúng ta gọi nó là năng lượng thủy.
4. Các nguồn năng lượng tái tạo tốt hơn cho môi trường. Bài 3
Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.) Lời giải:
1. There are two. They are non-renewable sources and renewable sources.
2. Non-renewable sources are coal, oil and natural gas.
3. Renewable sources are available, clean and safe to use.
4. In the future we will rely more on renewable energy sources. Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu nguồn năng lượng? Họ là ai?
- Hai. Chúng là những nguồn không thể tái tạo và những nguồn có thể tái tạo.
2. Các nguồn không tái tạo bao gồm những gì?
- Các nguồn không thể tái tạo là than đá, dầu mỏ và khí đốt tự nhiên.
3. Ưu điểm của năng lượng tái tạo là gì?
- Nguồn tái tạo có sẵn, sạch sẽ và an toàn để sử dụng.
4. Chúng ta sẽ dựa vào điều gì nhiều hơn trong tương lai?
- Trong tương lai, chúng tôi sẽ dựa nhiều hơn vào các nguồn năng lượng tái tạo. Bài 4 3
Work in groups. Discuss and put the following words or phrases the
appropriate columns. (Làm việc nhóm. Thảo luận và đặt các từ hoặc cụm từ
sau vào các cột thích hợp) Lời giải:
* Advantages (lợi ích): easy to use (dễ dùng), safe to use (an toàn để sử dụng),
good for environment (tốt cho môi trường), cheap (rẻ), available (có sẵn)
* Disadvantages (bất lợi): run out (hết), expensive (đắt), limited (hạn chế) Bài 5
Work in pairs. Ask and answer questions about the advantages and
disadvantages of different energy sources. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời
các câu hỏi về ưu điểm và nhược điểm của các nguồn năng lượng khác nhau.) Gợi ý:
A: What type of energy is oil?
B: It is a non-renewable source of energy, because it can't be easily be replaced.
A: What are its advantages and disadvantages?
B: It can be used to power machinery, but it also pollutes the environment. Hướng dẫn dịch:
A: Loại năng lượng là dầu mỏ? 4
B: Đây là một nguồn năng lượng không thể tái tạo, bởi vì nó không thể dễ dàng thay thế được.
A: Ưu điểm và nhược điểm của nó là gì?
B: Nó có thể được sử dụng để cung cấp năng lượng cho máy móc, nhưng nó
cũng gây ô nhiễm môi trường. 5