-
Thông tin
-
Quiz
Giải Tiếng Anh 7 Unit 11: Skills 2 | Global Success
Giải Tiếng Anh 7 Unit 11: Skills 2 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.
Unit 11: Travelling in the future (GS) 29 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Giải Tiếng Anh 7 Unit 11: Skills 2 | Global Success
Giải Tiếng Anh 7 Unit 11: Skills 2 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.
Chủ đề: Unit 11: Travelling in the future (GS) 29 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Soạn Anh 7 Unit 11: Skills 2 Bài 1
Circle the words or phrases that you think are used to describe the future
means of transport. (Khoanh tròn các từ hoặc cụm từ mà bạn nghĩ được dùng
để mô tả các phương tiện giao thông trong tương lai). A. comfortable B. eco-friendly
C. having an autopilot function D. running on petrol Gợi ý: B, C Hướng dẫn dịch: A. thoải mái
B. thân thiện với môi trường
C. có chức năng lái tự động D. chạy bằng xăng Bài 2
Listen to a talk between Mr Ha and his students. How many means of
transport are they talking about? Circle the correct answer. (Cùng lắng
nghe buổi nói chuyện giữa thầy Hà và các học viên của mình. Họ đang nói về
bao nhiêu phương tiện giao thông? Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.) Bài nghe: 1 A. 2 B. 3 C. 4 Đáp án: C Nội dung bài nghe:
Mr Ha: Now, let's turn to future means of transport. How do you think people will travel in 2050, Tom?
Tom: I think people will use bullet trains. Bullet trains will be faster and safer
than cars and they can help avoid traffic accidents.
Lan: I think skyTrans will also be popular, too. They will not use up much space
and will be safe because they run on autopilot.
Tom: But skyTrans may be too expensive for students to use. Bamboo-copters
will be cheaper and easier for them to use. They will just put on their bamboo- copters and fly to school.
Mr Ha: Sounds interesting. How about travelling on sea?
Lan: I think people will use solar-powered ships to travel on sea. They will be
eco-friendly and comfortable … Hướng dẫn dịch:
Thầy Hà: Bây giờ, chúng ta hãy chuyển sang các phương tiện giao thông trong
tương lai. Em nghĩ mọi người sẽ đi du lịch như thế nào vào năm 2050, Tom?
Tom: Em nghĩ mọi người sẽ sử dụng tàu cao tốc. Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn và
an toàn hơn ô tô và chúng có thể giúp tránh tai nạn giao thông.
Lan: Em nghĩ skyTrans cũng sẽ phổ biến. Chúng sẽ không sử dụng nhiều dung
lượng và sẽ an toàn vì chúng chạy trên chế độ lái tự động. 2
Tom: Nhưng skyTrans có thể quá đắt để học sinh sử dụng. Chong chóng tre sẽ
rẻ hơn và dễ sử dụng hơn. Chúng em sẽ chỉ cần khoác lên mình những chiếc
chõng tre và bay đến trường.
Thầy Hà: Nghe thú vị đấy. Về việc đi du lịch trên biển thì sao?
Lan: Em nghĩ mọi người sẽ sử dụng tàu chạy bằng năng lượng mặt trời để di
chuyển trên biển. Chúng sẽ thân thiện với môi trường và thoải mái ... Bài 3
Listen to the talk again and complete each sentence with ONE word. (Nghe
lại bài nói và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.) Bài nghe: Nội dung bài nghe:
1. Bullet trains will be faster, safer, and riders can avoid traffic …
2. SkyTrans will use less space and run on …
3. SkyTrans may be too … for students.
4. … will be cheaper and easier to use.
5. Solar-powered ships will be … and comfortable. Lời giải: 1. accidents 2. autopilot 3. expensive 4. Bamboo-copters 5. eco-friendly Hướng dẫn dịch:
1. Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn, an toàn hơn và người đi có thể tránh được tai nạn giao thông.
2. SkyTrans sẽ sử dụng ít dung lượng hơn và chạy trên chế độ lái tự động. 3
3. SkyTrans có thể quá đắt đối với sinh viên.
4. Chong chóng tre sẽ rẻ hơn và dễ sử dụng hơn.
5. Tàu chạy bằng năng lượng mặt trời sẽ thân thiện với môi trường và thoải mái. Bài 4
Work in pairs. Choose one future means of transport in 3 and tick the
words and phrases that describe its advantages. Can you add more words
and phrases? (Làm việc theo cặp. Chọn một phương tiện giao thông tương lai
từ bài 3 và đánh dấu vào các từ và cụm từ mô tả ưu điểm của nó. Bạn có thể
thêm nhiều từ và cụm từ hơn không?) Bài 5
Now write a paragraph of about 70 words about the advantages of the
means of transport you've chosen. Start your writing as shown below. (Bây
giờ, hãy viết một đoạn văn khoảng 70 từ về những ưu điểm của các phương tiện
giao thông mà bạn đã chọn. Bắt đầu bài viết của bạn như hình dưới đây.) Gợi ý:
I think people will like travelling by bamboo-copters in the future because it has
many advantages. First, it is eco-friendly, it runs by energy from the wind. 4
Second, it’s cheap and convenient. Students will just put on their bamboo- copters and fly to school. Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ mọi người sẽ thích đi du lịch bằng xe đạp tre trong tương lai vì nó có
nhiều ưu điểm. Đầu tiên, nó thân thiện với môi trường, nó chạy bằng năng
lượng từ gió. Thứ hai, nó rẻ và tiện lợi. Học sinh sẽ chỉ cần khoác lên mình
những chiếc chõng tre và bay đến trường. 5