Giải Tiếng Anh 7 Unit 2: Preview | Explore English

Soạn Preview Unit 2 lớp 7 trang 18 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 7. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để trả lời các câu hỏi phần A, B, C từ đó học tốt tiếng Anh 7.

Tiếng Anh 7 Unit 2: Preview
Câu A
Listen. Circle the words you hear. (Lắng nghe và khoanh tròn từ mà em nghe được)
1. Person A has (long/short) red hair. ( Người A có mái tóc dài/ngắn màu đỏ)
2. Person B has (wavy/curly) brown hair ( Người B có mái tóc nâu gợn sóng/xoăn)
3. Person C has (blond/black) hair and (green/blue) eyes. (Người C mái tóc
vàng/đen và mắt màu lục/lam)
4. Person D has (black/brown) hair and (blue/brown) eyes. (Người D mái tóc
đen/nâu và đôi mắt màu lam/màu nâu)
5. Person E has (spiky/short) black hair and (brown/green) eyes. (Người E có mái tóc
màu đen có chóp nhọn lên/ngắn) và mắt màu nâu/màu xanh lục)
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật
Câu B
Look at the photos. Find people to match the descriptions in A. Write the
numbers. (Tìm người để phù hợp với các mô tả trong A. Viết các số)
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật
Câu C
Work with a partner. Choose the three people in the photos and write notes
about them. Describe the people to your partner. Can your partner guess who
you are describing? (Chọn 3 người trong ảnh viết ghi chú về họ. tả những
người đó cho bạn của em. Liệu bạn của em đoán được người em đang tả
ai không?)
Gợi ý đáp án
1. She has long blond hair and blue eyes (person 8)
2. She has long black hair and dark skin ( person 19)
3. He has a bald head and beard (person 20)
4. He has short black hair and wrikled skin (person12)
| 1/2

Preview text:

Tiếng Anh 7 Unit 2: Preview Câu A
Listen. Circle the words you hear
. (Lắng nghe và khoanh tròn từ mà em nghe được)
1. Person A has (long/short) red hair. ( Người A có mái tóc dài/ngắn màu đỏ)
2. Person B has (wavy/curly) brown hair ( Người B có mái tóc nâu gợn sóng/xoăn)
3. Person C has (blond/black) hair and (green/blue) eyes. (Người C có mái tóc
vàng/đen và mắt màu lục/lam)
4. Person D has (black/brown) hair and (blue/brown) eyes. (Người D có mái tóc
đen/nâu và đôi mắt màu lam/màu nâu)
5. Person E has (spiky/short) black hair and (brown/green) eyes. (Người E có mái tóc
màu đen có chóp nhọn lên/ngắn) và mắt màu nâu/màu xanh lục) Gợi ý đáp án Đang cập nhật Câu B
Look at the photos. Find people to match the descriptions in A. Write the

numbers. (Tìm người để phù hợp với các mô tả trong A. Viết các số) Gợi ý đáp án Đang cập nhật Câu C
Work with a partner. Choose the three people in the photos and write notes

about them. Describe the people to your partner. Can your partner guess who
you are describing? (Chọn 3 người trong ảnh và viết ghi chú về họ. Mô tả những
người đó cho bạn của em. Liệu bạn của em có đoán được người mà em đang mô tả là ai không?) Gợi ý đáp án
1. She has long blond hair and blue eyes (person 8)
2. She has long black hair and dark skin ( person 19)
3. He has a bald head and beard (person 20)
4. He has short black hair and wrikled skin (person12)
Document Outline

  • Tiếng Anh 7 Unit 2: Preview
    • Câu A
    • Câu B
    • Câu C