Giải Tiếng Anh 7 Unit 4: Speaking | Friends Plus

Soạn Anh 7 Unit 4 Speaking: Expressing interest bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. 

Soạn Anh 7 Unit 4: Speaking
Bài 1
Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen
and check. What$happened in Julie’s photo? Where was Julie when she
took the photo?$(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó
xem hoặc nghe kiểm tra. Điều đã xảy ra'trong ảnh của Julie? Julie đâu
khi cô ấy chụp bức ảnh?)
do you think$ fell off was
cycling
was$ $ sitting were you
Amelia
Julie !!!"

Amelia#$%
Julie#%#&'
Amelia(%')* !!!
Julie#+ !!!,- !!!. !!

Amelia%/
Julie0'''(#,
Amelia1'
Julie%)%&,
Amelia%/#%)
Julie$%"$
Trả lời:
1. do you think
2. were you
3. was sitting
4. fell off
5. was cycling
Amelia:$
Julie:$2do you2think2"

Amelia:$#$%
Julie#%#&'
Amelia(%')2were you$
Julie#2was sitting$,2fell off$2was cycling$

Amelia%/
Julie0'''(#,
Amelia1'
Julie%)%&,
Amelia%/#%)
Julie$%"$
Dịch
Amelia: Này, đây là những bức ảnh đẹp, Julie. Bạn đã chụp chúng à?
Julie: Vâng. Điện thoại mới của tôi chụp ảnh rất đẹp. Bạn nghĩ về tấm ảnh
này?
Amelia: Tôi thích nó. Tấm đó thực sự đẹp.
Julie: Vâng, tôi hài lòng với nó. Tôi rất may mắn.
Amelia: Nhưng anh chàng tội nghiệp đã không may mắn! Bạn đã đâu khi bạn
chụp nó?
Julie: Tôi đang ngồi trên một bức tường bên đường. Anh ấy bị ngã khi đang đạp
xe ngang qua tôi.
Amelia: Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Nó có gần đây không?
Julie: Không, đó một cuộc đua xe đạp gần Bristol. Tôi đã đi với anh trai của
tôi.
Amelia: Thật không? Anh ấy có tham gia cuộc đua không?
Julie: Bạn đang đùa! Anh ấy thậm chí không đi xe đạp.
Amelia: Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Tôi rất ấn tượng!
Julie: Bạn thực sự tử tế. Cảm ơn.
1.In Julie’s photo, a cyclist fell off while he was cycling past her.
(Trong bức ảnh của Julie, một người đi xe đạp bị ngã khi đang đạp xe ngang
qua cô ấy.)
2.When Julie took the photo, she was sitting on a wall by the road to watch a
cycling race near Bristol.
(Khi Julie chụp bức ảnh, cô ấy đang ngồi trên bức tường bên đường để xem một
cuộc đua xe đạp gần'Bristol.)
Bài 2
Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says
the phrases,$Amelia or Julie. Watch or listen again and check.$(Nhìn vào các
Cụm t khoá. Che đoạn hội thoại cố gắng nhớ xem ai người nói các cụm
từ, Amelia hay'Julie. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)
KEY PHRASES
Expressing interest
$%,
#%/
1
%)
#%
$%"
Trả lời:
KEY PHRASES$(Cụm từ khoá)
Expressing interest$(Bày tỏ sự quan tâm)
$%,2(Điều đó thật tuyệt vời.)
Amelia$#%/2(Đó là một bức ảnh tuyệt vời.)
Amelia$12(Vậy à?)
Julie%)2(Bạn đang đùa à!)
Amelia$#%2(Tôi rất ấn tượng.)
Julie$%"2(Bạn thực sự tử tế.)
Bài 3
Work in pairs. Practise the dialogue2(Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn
hội thoại.)
Bài 4
Imagine that you took this photo. Think about your answers to these
questions.$(Hãy tưởng tượng rằng bạn đã chụp bức ảnh này. Suy nghĩ về câu
trả lời của bạn cho những câu hỏi này.)

*
+
Trả lời:
#'
(Tôi đã ở trong sân trường.)
*#,''',.&
(Tôi ở đó vì trường tôi đang kỷ niệm 5 năm thành lập.)
+3'
(Mọi người đang khiêu vũ.)
Bài 5
USE IT! Work in pairs. Prepare a new dialogue. Use the key phrases and
your ideas from$exercise 4. Then practise your dialogue2(THỰC HÀNH!
Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một cuộc đối thoại mới. Sử dụng các cụm từ khoá
và ý tưởng của'bạn từ bài tập 4. Sau đó thực hành đoạn đối thoại của bạn.)

"
Trả lời:
Student A
(Bạn đã chụp bức ảnh này à?)
Student B"
(Vâng. Bạn nghĩ gì về nó?)
Student A#&#%,
(Tôi thích nó. Nó thật tuyệt vời.)
Student B##%"&
(Vâng, tôi cũng thích nó. Đó cũng là bức ảnh yêu thích của tôi.)
Student A
(Bạn đã ở đâu khi bạn chụp nó?)
Student B:2#'
(Tôi đã ở trong sân trường của chúng tôi hai tháng trước.)
Student A
(Tại sao bạn lại ở đó?)
Student B  #   ,'  '  ',  .
&
(À, tôi ở đó vì trường tôi đang kỷ niệm 5 năm thành lập.)
Student A1
(Vậy ư? Mọi người đang làm gì vậy?)
4($'
(Họ đã hát và nhảy.)
Student A:2$)5
(Điều đó nghe có vẻ thú vị! Bạn có tham gia cùng họ không?)
Student B:20#%#,"'',
"'%2,
(Không, tôi không. Tôi thành viên của câu lạc bộ nhiếp ảnh của trường,
thế lúc đó tôi đang chụp ảnh'cho trang web của trường.)
| 1/8

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 4: Speaking Bài 1
Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen
and check. What happened in Julie’s photo? Where was Julie when she
took the photo? (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó
xem hoặc nghe và kiểm tra. Điều gì đã xảy ra trong ảnh của Julie? Julie ở đâu
khi cô ấy chụp bức ảnh?)
do you think fell off was cycling was sitting were you
Amelia: Hey, these are good photos, Julie. Did you take them?
Julie: Yes. My new phone takes really good photos. What (1) ……….. of this one?
Amelia: I like it. That one’s really good.
Julie: Yeah, I’m pleased with it. I was very lucky.
Amelia: But the poor guy wasn’t lucky! Where (2) ……….. when you took it?
Julie: I (3) ……….. on a wall by the road. He (4) ………. while he (5) …… past me.
Amelia: Well, it’s an amazing photo. Was it near here?
Julie: No, it was a cycling race near Bristol. I went with my brother.
Amelia: Really? Did he take part in the race?
Julie: You’re kidding! He doesn’t even ride a bike.
Amelia: Well, it’s an amazing photo. I’m impressed!
Julie: That’s really kind of you. Thanks. Trả lời: 1. do you think 2. were you 3. was sitting 4. fell off 5. was cycling
Amelia: Hey, these are good photos, Julie. Did you take them?
Julie: Yes. My new phone takes really good photos. What do you think of this one?
Amelia: I like it. That one’s really good.
Julie: Yeah, I’m pleased with it. I was very lucky.
Amelia: But the poor guy wasn’t lucky! Where were you when you took it?
Julie: I was sitting on a wall by the road. He fell off while he was cycling past me.
Amelia: Well, it’s an amazing photo. Was it near here?
Julie: No, it was a cycling race near Bristol. I went with my brother.
Amelia: Really? Did he take part in the race?
Julie: You’re kidding! He doesn’t even ride a bike.
Amelia: Well, it’s an amazing photo. I’m impressed!
Julie: That’s really kind of you.Thanks. Dịch:
Amelia: Này, đây là những bức ảnh đẹp, Julie. Bạn đã chụp chúng à?
Julie: Vâng. Điện thoại mới của tôi chụp ảnh rất đẹp. Bạn nghĩ gì về tấm ảnh này?
Amelia: Tôi thích nó. Tấm đó thực sự đẹp.
Julie: Vâng, tôi hài lòng với nó. Tôi rất may mắn.
Amelia: Nhưng anh chàng tội nghiệp đã không may mắn! Bạn đã ở đâu khi bạn chụp nó?
Julie: Tôi đang ngồi trên một bức tường bên đường. Anh ấy bị ngã khi đang đạp xe ngang qua tôi.
Amelia: Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Nó có gần đây không?
Julie: Không, đó là một cuộc đua xe đạp gần Bristol. Tôi đã đi với anh trai của tôi.
Amelia: Thật không? Anh ấy có tham gia cuộc đua không?
Julie: Bạn đang đùa! Anh ấy thậm chí không đi xe đạp.
Amelia: Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Tôi rất ấn tượng!
Julie: Bạn thực sự tử tế. Cảm ơn.
1.In Julie’s photo, a cyclist fell off while he was cycling past her.
(Trong bức ảnh của Julie, một người đi xe đạp bị ngã khi đang đạp xe ngang qua cô ấy.)
2.When Julie took the photo, she was sitting on a wall by the road to watch a
cycling race near Bristol.
(Khi Julie chụp bức ảnh, cô ấy đang ngồi trên bức tường bên đường để xem một
cuộc đua xe đạp gần Bristol.) Bài 2
Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says
the phrases, Amelia or Julie. Watch or listen again and check. (Nhìn vào các
Cụm từ khoá. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ xem ai là người nói các cụm
từ, Amelia hay Julie. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.) KEY PHRASES Expressing interest That one’s brilliant. It’s an amazing photo. Really? You’re kidding! I’m impressed. That’s really kind of you. Trả lời:
KEY PHRASES (Cụm từ khoá)
Expressing interest (Bày tỏ sự quan tâm)
That one’s brilliant. (Điều đó thật tuyệt vời.)
Amelia : It’s an amazing photo. (Đó là một bức ảnh tuyệt vời.)
Amelia : Really? (Vậy à?)
Julie: You’re kidding! (Bạn đang đùa à!)
Amelia :I’m impressed. (Tôi rất ấn tượng.)
Julie: That’s really kind of you. (Bạn thực sự tử tế.) Bài 3
Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại.) Bài 4
Imagine that you took this photo. Think about your answers to these
questions. (Hãy tưởng tượng rằng bạn đã chụp bức ảnh này. Suy nghĩ về câu
trả lời của bạn cho những câu hỏi này.) 1 Where were you? 2 Why were you there? 3 What were the people doing? Trả lời: 1.I was in the school yard.
(Tôi đã ở trong sân trường.)
2.I was there because my school was celebrating its 5th anniversary.
(Tôi ở đó vì trường tôi đang kỷ niệm 5 năm thành lập.) 3.People were dancing.
(Mọi người đang khiêu vũ.) Bài 5
USE IT! Work in pairs. Prepare a new dialogue. Use the key phrases and
your ideas from exercise 4. Then practise your dialogue. (THỰC HÀNH!
Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một cuộc đối thoại mới. Sử dụng các cụm từ khoá
và ý tưởng của bạn từ bài tập 4. Sau đó thực hành đoạn đối thoại của bạn.) Did you take this photo? Yes. What do you think of it? Trả lời:
Student A: Did you take this photo?
(Bạn đã chụp bức ảnh này à?)
Student B: Yes. What do you think of it?
(Vâng. Bạn nghĩ gì về nó?)
Student A: I love it. It’s so brilliant.
(Tôi thích nó. Nó thật tuyệt vời.)
Student B: Yeah, I like it too. It’s also my favourite photo.
(Vâng, tôi cũng thích nó. Đó cũng là bức ảnh yêu thích của tôi.)
Student A: Where were you when you took it?
(Bạn đã ở đâu khi bạn chụp nó?)
Student B: I was in our school yard two months ago.
(Tôi đã ở trong sân trường của chúng tôi hai tháng trước.)
Student A: Why were you there?
(Tại sao bạn lại ở đó?)
Student B: Well, I was there because my school was celebrating its 5th anniversary.
(À, tôi ở đó vì trường tôi đang kỷ niệm 5 năm thành lập.)
Student A: Really? What were the people doing?
(Vậy ư? Mọi người đang làm gì vậy?)
Student B: They were singing and dancing.
(Họ đã hát và nhảy.)
Student A: That sounds interesting! Did you join them?
(Điều đó nghe có vẻ thú vị! Bạn có tham gia cùng họ không?)
Student B: No, I didn’t. I was a member of school photography club, so was
taking photos for the school’s website at that time.
(Không, tôi không. Tôi là thành viên của câu lạc bộ nhiếp ảnh của trường, vì
thế lúc đó tôi đang chụp ảnh cho trang web của trường.)
Document Outline

  • Soạn Anh 7 Unit 4: Speaking
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5