Giải Tiếng Anh 7 Unit 6: Communication | Global Success

Giải Tiếng Anh 7 Unit 6: Communication | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 7 Unit 6: Communication | Global Success

Giải Tiếng Anh 7 Unit 6: Communication | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

98 49 lượt tải Tải xuống
1
Soạn Anh 7 Unit 6: Communication
Bài 1
Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted
sentence (Nghe và đc đon hi thoi. Chú ý đến câu in đm)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
ng dn dch:
Mi: Bn có làm gì vào chnht không?
Phong: Không hẳn
Mi: Bn mun đi vi chúng tớ đến trưng
Phong: Nghe tuyt tht. Cu có thnói vi tnhiu hơn không?
Mi: Chúng mình srời đi vào lúc 7 gisáng. Bn ca tDavid Nick cũng
đến na.
Bài 2
Work in pairs. Ask and answer questions about your visit to a famous
school. Use "Can you tell me more?” or “Can you tell me why?”, Can you
tell me how?” (Làm vic theo nhóm. Hi trlời vchuyến thăm đến mt
ngôi trưng ni tiếng. Sdụng cu trúc “Can you tell me more” hoc “Can you
tell me why?” , “Can you tell me how?”)
Trả lời:
2
A: Are you doing anything this Saturday?
B: Not really
A: Would you like to go with us to our school?
B: Sound fantastic! Can you tell me more?
A: We’ll leave at 8pm. My friends are coming too.
ng dn dch:
A: Bn có làm gì vào thứ Bảy này không?
B: Không hẳn
A: Bn có mun đi cùng chúng tớ đến trưng ca chúng tkhông?
B: Âm thanh tuyt vi! Bn có thnói cho tbiết thêm?
A: Chúng tớ sẽ rời đi lúc 8 giờ tối. Bn bè ca tcũng đang đến.
Bài 3
Imagine that some overseas friends are planning to visit your school. Make
a list of what you want show them. Then fill the note (Hãy tưng ng rng
một sngưi bn ớc ngoài đang kế hoch đến thăm trưng ca bn. Lp
danh sách nhng gì bn mun cho hxem. Sau đó đin vào ghi chú)
Trả lời:
The computer room
The playground
3
The school garden
Work in pairs. Ask and answer questions about your plan. (Làm vic theo
cặp, hi và trả lời về kế hoch ca bn)
A: I am going to show them the school garden
B: Sounds good. Can you tell me why?
A: Because I want them to visit plants that we have.
ng dn dch:
A: Tớ sẽ cho hxem vưn trưng
B: Nghe hay đy. Bn có thcho tbiết ti sao?
A: Bi vì tmun họ đến thăm nhng loài cây mà chúng tcó.
Bài 4
Work in groups. Read the passage and complete the table about high
school in the UK. Then discuss and fill in information about your
school. (Làm vic nhóm. Đc đon văn và hoàn thành bng v trưng trung hc
Vương quc Anh. Sau đó tho lun và đin thông tin vtrưng ca bn)
Trả lời:
4
Wilson High school
Your school
Number of students and
teachers
1,000 students and 100
teachers
30 teachers and 700
students
Subjects
Engish, Maths,
Literature, Science
Engish, Maths,
Literature, Science
School facilities
Modern science
laboratories, computer
rooms, a large library, a
sport hall, and activity
studio
A playground, a library,
a computer
room
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 6: Communication Bài 1
Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted
sentence (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu in đậm) Bài nghe: Nội dung bài nghe: Hướng dẫn dịch:
Mi: Bạn có làm gì vào chủ nhật không? Phong: Không hẳn
Mi: Bạn muốn đi với chúng tớ đến trường
Phong: Nghe tuyệt thật. Cậu có thể nói với tớ nhiều hơn không?
Mi: Chúng mình sẽ rời đi vào lúc 7 giờ sáng. Bạn của tớ David và Nick cũng đến nữa. Bài 2
Work in pairs. Ask and answer questions about your visit to a famous
school. Use "Can you tell me more?” or “Can you tell me why?”, “Can you
tell me how?” (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về chuyến thăm đến một
ngôi trường nổi tiếng. Sử dụng cấu trúc “Can you tell me more” hoặc “Can you
tell me why?” , “Can you tell me how?”) Trả lời: 1
A: Are you doing anything this Saturday? B: Not really
A: Would you like to go with us to our school?
B: Sound fantastic! Can you tell me more?
A: We’ll leave at 8pm. My friends are coming too. Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có làm gì vào thứ Bảy này không? B: Không hẳn
A: Bạn có muốn đi cùng chúng tớ đến trường của chúng tớ không?
B: Âm thanh tuyệt vời! Bạn có thể nói cho tớ biết thêm?
A: Chúng tớ sẽ rời đi lúc 8 giờ tối. Bạn bè của tớ cũng đang đến. Bài 3
Imagine that some overseas friends are planning to visit your school. Make
a list of what you want show them. Then fill the note (Hãy tưởng tượng rằng
một số người bạn nước ngoài đang có kế hoạch đến thăm trường của bạn. Lập
danh sách những gì bạn muốn cho họ xem. Sau đó điền vào ghi chú) Trả lời: • The computer room • The playground 2 • The school garden
Work in pairs. Ask and answer questions about your plan. (Làm việc theo
cặp, hỏi và trả lời về kế hoạch của bạn)
A: I am going to show them the school garden
B: Sounds good. Can you tell me why?
A: Because I want them to visit plants that we have. Hướng dẫn dịch:
A: Tớ sẽ cho họ xem vườn trường
B: Nghe hay đấy. Bạn có thể cho tớ biết tại sao?
A: Bởi vì tớ muốn họ đến thăm những loài cây mà chúng tớ có. Bài 4
Work in groups. Read the passage and complete the table about high
school in the UK. Then discuss and fill in information about your
school. (Làm việc nhóm. Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng về trường trung học
ở Vương quốc Anh. Sau đó thảo luận và điền thông tin về trường của bạn) Trả lời: 3 Wilson High school Your school
Number of students and 1,000 students and 100 30 teachers and 700 teachers teachers students Subjects Engish, Maths, Engish, Maths, Literature, Science Literature, Science School facilities Modern
science A playground, a library,
laboratories, computer a computer
rooms, a large library, a room sport hall, and activity studio 4