Giải Tiếng Anh 7 Unit 7: Puzzles and Games | Friends Plus

Soạn Anh 7 Unit 7 Puzzles and Games bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7.

Soạn Anh 7 Unit 7:Puzzles and Games
Bài 1
Find nine more music words. Then put them in the correct list.(Tìm thêm 9
từ âm nhạc. Sau đó đưa chúng vào danh sách đúng)
Hướng dẫn giải:
- Musical instruments: piano, keyboard, bass, violin, vocals
- Types of music: rock, hardrock, pop, rap, classical
Hướng dẫn dịch:
- Nhạc cụ: piano, keyboard, bass, violin, vocal
- Thể loại nhạc: rock, hardrock, pop, rap, cổ điển
Bài 2
ALI’S WEEK. Look at the pictures in Ali’s diary for next week. Follow the
instructions.(TUẦN CỦA ALI. Hãy xem những hình ảnh trong nhât của Ali
cho tuần tới. Làm theo chỉ dẫn)
- Tell your partner what Ali is and isn't going to do.
- Cover the diary and change partners. Test your new partner: ask what Ali is
going to do at certain times and days next week.
- Make a diary for Ali for the week after next. Draw different activities for each
day.
- Show your pictures to a new partner for them to guess what he's going to do
that week.
Hướng dẫn dịch:
- Nói với bạn của bạn những gì Ali sẽ làm và sẽ không làm.
- Che sổ nhật thay đổi bạn. Kiểm tra bạn mới của bạn: hỏi Ali sẽ làm
vào những thời điểm và ngày nhất định trong tuần tới.
- Viết nhật ký cho Ali trong tuần tiếp theo. Vẽ các hoạt động khác nhau cho mỗi
ngày.
- Cho bạn mới xem ảnh của bạn để họ đoán xem anh ấy sẽ làm gì trong tuần đó.
Bài 3
Use the code to write nouns and adjectives in the correct column.(Sử dụng
mã để viết danh từ và tính từ vào đúng cột)
articleads3
Hướng dẫn giải:
1. N: energy – ADJ: energetic
2. N: confidence – ADJ: confident
3. N: kindness – ADJ: kind
4. N: fame – ADJ: famous
5. N: weakness – ADJ: weak
6. N: ambition – ADJ: ambitious
Bài 4
Work in pairs. Work out the right order for the school trip and then ask
and answer questions about the trip.(Làm việc theo cặp. Lập trình tự phù
hợp cho chuyến đi học và sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về chuyến đi)
Hướng dẫn giải:
7.30: Coach leaves school.
9.30: Visit the Natural History Museum
12.30: Have lunch in a rooftop restaurant
14.00: Go to see a musical
17.30: Coach picks up students from the theatre
19.30: Arrive back at school
Hướng dẫn dịch:
7h30: Huấn luyện viên rời trường.
9h30: Tham quan Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên
12h30: Ăn trưa tại nhà hàng trên tầng thượng
14h00: Đi xem nhạc kịch
17h30: Huấn luyện viên đón học viên ra khỏi rạp
19h30: Trở lại trường học
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 7: Puzzles and Games Bài 1
Find nine more music words. Then put them in the correct list. (Tìm thêm 9
từ âm nhạc. Sau đó đưa chúng vào danh sách đúng) Hướng dẫn giải:
- Musical instruments: piano, keyboard, bass, violin, vocals
- Types of music: rock, hardrock, pop, rap, classical Hướng dẫn dịch:
- Nhạc cụ: piano, keyboard, bass, violin, vocal
- Thể loại nhạc: rock, hardrock, pop, rap, cổ điển Bài 2
ALI’S WEEK. Look at the pictures in Ali’s diary for next week. Follow the
instructions. (TUẦN CỦA ALI. Hãy xem những hình ảnh trong nhât kí của Ali
cho tuần tới. Làm theo chỉ dẫn)
- Tell your partner what Ali is and isn't going to do.
- Cover the diary and change partners. Test your new partner: ask what Ali is
going to do at certain times and days next week.
- Make a diary for Ali for the week after next. Draw different activities for each day.
- Show your pictures to a new partner for them to guess what he's going to do that week. Hướng dẫn dịch:
- Nói với bạn của bạn những gì Ali sẽ làm và sẽ không làm.
- Che sổ nhật ký và thay đổi bạn. Kiểm tra bạn mới của bạn: hỏi Ali sẽ làm gì
vào những thời điểm và ngày nhất định trong tuần tới.
- Viết nhật ký cho Ali trong tuần tiếp theo. Vẽ các hoạt động khác nhau cho mỗi ngày.
- Cho bạn mới xem ảnh của bạn để họ đoán xem anh ấy sẽ làm gì trong tuần đó. Bài 3
Use the code to write nouns and adjectives in the correct column. (Sử dụng
mã để viết danh từ và tính từ vào đúng cột) articleads3 Hướng dẫn giải:
1. N: energy – ADJ: energetic
2. N: confidence – ADJ: confident 3. N: kindness – ADJ: kind 4. N: fame – ADJ: famous 5. N: weakness – ADJ: weak
6. N: ambition – ADJ: ambitious Bài 4
Work in pairs. Work out the right order for the school trip and then ask
and answer questions about the trip. (Làm việc theo cặp. Lập trình tự phù
hợp cho chuyến đi học và sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về chuyến đi) Hướng dẫn giải: 7.30: Coach leaves school.
9.30: Visit the Natural History Museum
12.30: Have lunch in a rooftop restaurant 14.00: Go to see a musical
17.30: Coach picks up students from the theatre 19.30: Arrive back at school Hướng dẫn dịch:
7h30: Huấn luyện viên rời trường.
9h30: Tham quan Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên
12h30: Ăn trưa tại nhà hàng trên tầng thượng
14h00: Đi xem nhạc kịch
17h30: Huấn luyện viên đón học viên ra khỏi rạp
19h30: Trở lại trường học
Document Outline

  • Soạn Anh 7 Unit 7: Puzzles and Games
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4