Giải Tiếng Anh 7 Unit 8: Puzzles and Games | Friends Plus

Soạn Anh 7 Unit 8 Puzzles and Games bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7.

Soạn Anh 7 Unit 8: Puzzles and Games
Bài 1
A BOARD GAME
         

  
!"
#$%

Hướng dẫn dịch:

!"# $$%& '()* '(+,-. $./011!
234 '')* '(5. 3./01
1!33
678839"5: ;/<5
= >/?@A*3351,- 8B
)*#% $- 5 &"# $9
Bài 2
Order the blocks of letters to complete the sentences.CDE#8(*8BF
 !=G
Hướng dẫn giải:
&!""
'("
)*#
Hướng dẫn dịch:
HI,3B*33:
JIK1;%5 !%18-
LM3K1 N8O !&PQ!,
Bài 3
Circle the correct answer.DR,S=,T% >G
Hướng dẫn giải:
& ' ) +
Hướng dẫn dịch:
H)1-==13UVW 
JX42'500V)O%&
LW;Y,%2V)O%&Y,
ZM23$"VX5=
Bài 4
FIND SOMEONE WHO…. Walk around the classroom and ask questions.
Write a different name for each question.,D[\]W^)6_`a)bcbdX
"(P%:8 Y=ef*-=eG
Hướng dẫn dịch:
g8,hD#TiG
j%",DTK1BG
<18%%DkT -G
,1,<,DlmnG
,1<%jDl 'O%5G
,,%%,<,D ,-%&<-BG
Bài 5
Work in groups. Follow the instructions.CDG
-"

!#

Hướng dẫn dịch:
W,-K1/<=: =1K8 3%5
W,TK19<%K1
$%& = ( 0*>
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 8: Puzzles and Games Bài 1 A BOARD GAME
- Work in groups. Follow the instructions. Each player chooses a different
colour to start on. Take turns tossing a coin. If the coin lands on 'heads', move
one square clockwise. If the coin lands on 'tails', move two squares.
- Match your means of transport with a verb, then make a true sentence, for
example: A car runs on the street.
- The winner is the first player to reach their start colour. Hướng dẫn dịch:
- Làm việc nhóm. Làm theo chỉ dẫn. Mỗi người chơi chọn một màu khác nhau
để bắt đầu. Lần lượt tung đồng xu. Nếu đồng xu nằm trên 'đầu', hãy di chuyển
một hình vuông theo chiều kim đồng hồ. Nếu đồng xu chạm vào 'đuôi', hãy di chuyển hai ô vuông.
- Ghép phương tiện giao thông của bạn với một động từ, sau đó tạo thành một
câu đúng, ví dụ: Một chiếc ô tô chạy trên đường phố.
- Người chiến thắng là người chơi đầu tiên đạt được màu bắt đầu của họ. Bài 2
Order the blocks of letters to complete the sentences. (Sắp xếp các khối chữ
cái để hoàn thành các câu.) Hướng dẫn giải:
1. My brother wants to buy a new car. 2. He stopped to buy a coffee.
3. She is studying hard to pass the examination. Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tôi muốn mua một chiếc ô tô mới.
2. Anh ấy dừng lại để mua một ly cà phê.
3. Cô ấy đang học tập chăm chỉ để vượt qua kỳ kiểm tra. Bài 3
Circle the correct answer. (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.) Hướng dẫn giải: 1. a 2. c 3. c 4. d Hướng dẫn dịch:
1. Nguyên nhân gây ô nhiễm? - Than đá.
2. Điều gì tồn tại mãi mãi? - Năng lượng gió.
3. Từ mặt trời là gì? - Năng lượng mặt trời.
4. Cái gì không cần tuabin? - Điện hạt nhân. Bài 4
FIND SOMEONE WHO…. Walk around the classroom and ask questions.
Write a different name for each question. (HÃY TÌM NGƯỜI NÀO MÀ…. Đi
bộ xung quanh lớp học và đặt câu hỏi. Viết một tên khác cho mỗi câu hỏi.) Hướng dẫn dịch:
- win a prize (thắng một giải thưởng)
- feel better (cảm thấy tốt hơn)
- stay up all night (thức cả đêm)
- try horse riding (thử cưỡi ngựa)
- try an unusual food (thử đồ ăn lạ)
- ride on roller coaster (đi trên tàu lượn siêu tốc) Bài 5
Work in groups. Follow the instructions. (Làm việc nhóm. Làm theo chỉ dẫn)
- On a piece of paper, each student completes the sentence below and folds it in two.
- Mix up the group's pieces of paper and each student takes one.
- Takes turns reading out the sentences and guessing who wrote them. Hướng dẫn dịch:
- Trên một tờ giấy, mỗi học sinh hoàn thành câu dưới đây và gấp đôi lại.
- Trộn các mảnh giấy của nhóm và mỗi học sinh lấy một tờ.
- Lần lượt đọc các câu và đoán xem ai đã viết chúng.
Document Outline

  • Soạn Anh 7 Unit 8: Puzzles and Games
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5