-
Thông tin
-
Quiz
Giải Tiếng Anh 7 Unit 9: A Closer Look 2 | Global Success
Giải Tiếng Anh 7 Unit 9: A Closer Look 2 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.
Unit 9: Festivals around the world (GS) 28 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Giải Tiếng Anh 7 Unit 9: A Closer Look 2 | Global Success
Giải Tiếng Anh 7 Unit 9: A Closer Look 2 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.
Chủ đề: Unit 9: Festivals around the world (GS) 28 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Soạn Anh 7 Unit 9: A Closer Look 2
I. Mục tiêu bài học Aims:
By the end of this lesson, students can
- review H/ Wh questions and use adverbial phrases.
II. Unit 9 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success Bài 1
Fill in each blank with a correct auxiliary verb or modal verb. (Điền vào
mỗi chỗ trống với một động từ bổ trợ hoặc động từ bổ sung đúng.)
1. _______ they hold the festival in Ha Noi every year?
2. _______ he visit Hoi An last year?
3. _______ they performing folk dances?
4. A: _______ you make banh chung? - B: Yes, I can.
5. _______ your brother usually come back home at Tet? Lời giải: 1. Do 2. Did 3. Are 4. Can 5. Does Hướng dẫn dịch:
1. Họ có tổ chức lễ hội ở Hà Nội hàng năm không? 1
2. Anh ấy có đến thăm Hội An vào năm ngoái không?
3. Họ có đang biểu diễn các điệu múa dân gian không?
4. A: Bạn có thể làm bánh chưng không? - B: Vâng, tôi có thể.
5. Anh trai bạn có thường về quê vào dịp Tết không? Bài 2
Change the sentences into Yes/ No questions. (Thay đổi các câu thành câu hỏi Có / Không.)
1. My mother can make a costume for me.
2. She will bake a birthday cake for him.
3. The dragon dances are interesting.
4. The Rio Carnival takes place every year in Brazil.
5. They saw a fireworks display on New Year's Eve. Lời giải:
1. Can your mother make a costume for you?
2. Will she bake a birthday cake for him?
3. Are the dragon dances interesting?
4. Does The Rio Carnival take place every year in Brazil?
5. Did they see a fireworks display on New Year’s Eve? Hướng dẫn dịch: A. Câu ban đầu
1. Mẹ tôi có thể may một bộ trang phục cho tôi.
2. Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy. 2
3. Những điệu múa rồng thật thú vị.
4. Lễ hội Rio Carnival diễn ra hàng năm ở Brazil.
5. Họ đã xem một màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa. B. Câu hỏi
1. Mẹ bạn có thể may trang phục cho bạn không?
2. Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy chứ?
3. Những điệu múa rồng có thú vị không?
4. Lễ hội hóa trang Rio có diễn ra hàng năm ở Brazil không?
5. Họ có nhìn thấy một màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa không? Bài 3
Match the questions in column A with their answers in column B. (Ghép
các câu hỏi ở cột A với câu trả lời của chúng ở cột B) Lời giải: 3 1. c 2. a 3. e 4. b 5. d Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ giúp tôi chụp ảnh chứ? – Được.
2. Cậu ấy đang tô trứng Phục sinh à? – Đúng vậy.
3. Họ ăn kẹo táo vào Halloween phải không? – Đúng.
4. Bạn có hào hứng về kỳ nghỉ không? – Không, tôi không.
5. Cô ấy có thể biểu diễn điệu múa dân gian Hà Lan không? – Không, cô ấy không thể. Bài 4
Mark is talking to Trang about the Mid-Autumn Festival. Fill in the blanks
with Trang's answers below. (Mark đang nói chuyện với Trang về Tết Trung
thu. Điền vào chỗ trống với câu trả lời của Trang dưới đây.) 4 Lời giải: 1. b 2. e 3. a 4. c 5. d Hướng dẫn dịch:
Mark: Bạn có tổ chức Tết Trung thu vào tháng 12 không?
Trang: Không, chúng tôi tổ chức vào giữa tháng 8 âm lịch.
Mark: Bạn có ăn bánh trung thu ở lễ hội không?
Trang: Có, chúng tôi có. Chúng tôi cũng có một số trái cây mùa thu.
Mark: Bạn có làm đèn lồng ở lễ hội không?
Trang: Có g, chúng tôi có. Chúng tôi cũng xem múa lân.
Mark: Bạn có thích lễ hội không?
Trang: Có, tôi có. Đó là một trong những lễ hội yêu thích của tôi.
Mark: Tôi có thể tham gia lễ hội với bạn vào tháng tới được không?
Trang: Được. Chỉ cần qua nhà tôi vào đêm liên hoan. Bài 5
Work in groups. One student thinks of a festival he / she likes. Other
students ask Yes/ No questions to find out what the festival is. (Làm việc
nhóm. Một học sinh nghĩ về một lễ hội mà anh / cô ấy thích. Các học sinh khác
đặt câu hỏi Có / Không để tìm hiểu lễ hội là gì.) Gợi ý: 5
A: Do many countries celebrate the festival? B: Yes, they do.
C: Do children like the festival? B: Yes, they do. A: Do they paint eggs? B: Yes, they do. C: Is it Easter? B: Yes, it is. Hướng dẫn dịch:
A: Có nhiều quốc gia tổ chức lễ hội không? B: Có.
C: Trẻ em có thích lễ hội không? B: Có.
A: Họ có vẽ những quả trứng không? B: Có.
C: Có phải là Lễ Phục sinh không? B: Đúng vậy. 6