Giải Tiếng Anh 8 Unit 11: Getting Started | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 11: Getting Started | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 11: Getting Started
Bài 1
Listen and read. (Nghe đọc).
Bài nghe:
Minh: Ann, do you like yesterday's lesson? I really enjoy learning online.
Ann: I prefer having face-to-face classes. I like to interact with my
classmates during the lessons.
Minh: I think online classes are convenient during bad weather or
epidemics. Also, students can still interact when they are in breakout
rooms.
Ann: But the Internet connection doesn't always work well enough for us
to learn online. And my eyes get tired when I work in front of the
computer screen for a long time.
Minh: I know what you mean. But there’s some great news for us. 3D
contact lenses will soon be available. With them, our eyes won't get tired
when looking at a computer screen all day long.
Ann: Wow, that’s brilliant!
Minh: Another helpful invention is robot teachers.
They will teach us when our human teachers are not available or get ill.
My uncle said the robots would be able to mark our work and give us
feedback too.
Ann: Fantastic! I can’t wait.
2
ng dn dch:
Minh: Ann, bn thích bài hc hôm qua không? Tôi thc s thích hc
trc tuyến.
Ann: Tôi thích hc trc tiếp n. Tôi thích tương tác vi c bn cùng lp
trong các bài hc.
Minh: Em thy lp hc trc tuyến rt tin khi thi tiết xu hay dch bnh.
Ngoài ra, hc sinh vn có th tương tác khi họ trong phòng hp nhóm.
Ann: Nhưng kết ni Internet không phải lúc nào cũng đ tốt để chúng tôi
hc trc tuyến. mt tôi b mi khi làm việc lâu trước màn hình máy nh.
Minh: Tôi biết ý ca bạn. Nhưng một s tin tuyt vi cho chúng tôi.
Kính áp tròng 3D s sm ra mt. Vi chúng, mt ca chúng ta s không b
mi khi nhìn vào màn hình máy tính c ngày.
Ann: Chà, tht tuyt vi!
Minh: Mt phát minh hu ích khác là giáo viên robot.
H s dạy chúng ta khi giáo viên con ngưi ca chúng ta không có mt
hoc b m. Chú tôi nói rng các robot s th đánh dấu công vic ca
chúng tôi và cũng đưa ra phn hi cho chúng tôi.
Ann: Tuyt vi! Tôi không th ch đợi.
Bài 2
Read the conversation again and tick (v) T (True) or F (False). c
đoạn hi thoi ln na và đánh dấu (v) T (True) hoc F (Sai))
3
articleads3
ng dn dch:
1. Ann Minh đã có mt lp hc mặt đối mt ngày hôm qua.
2. Ann thích các lp hc trc tiếp cô y có th tương tác vi các bn
cùng lp.
3. Minh thy lp hc trc tuyến bt tin.
4. Khi hc sinh s dng kính áp tròng 3D s không b mi mt.
5. Giáo vn robot s có th chm bài và nhn xét bài làm ca hc sinh.
Đáp án:
1. F
2. T
3. F
4. T
5. T
Bài 3
4
Label each picture with a phrase from the box. (Dán nhãn cho mi bc
tranh bng mt cm t trong hp)
Đáp án:
5
1. computer screen
2. 3D contact lenses
3. online class
4. robot teacher
5. breakout rooms
6. Internet connection
Bài 4
Complete the sentences, using the phrases in 3. (Hoàn thành các câu, s
dng các cm t trong 3)
1. I can't see the documents on this computer very clearly. I need a larger
___________.
2. During our lessons, our teacher puts us into ____________ for group
discussions.
3. A ____________ in Korea teaches English to primary students.
4. We had a(n) ___________ yesterday with a teacher in the US.
5. Can l wear ___________ and watch a movie too?
Đáp án:
1. computer screen
2. breakout rooms
3. robot teacher
4. online class
5. 3D contact lenses
ng dn dch:
1. Tôi không th xem tài liu trên máy tính này ràng. Tôi cn mt màn
hình máy tính lớn hơn.
2. Trong gi học, giáo viên đưa chúng tôi vào phòng nhóm đ tho lun
nhóm.
3. Giáo vn robot Hàn Quc dy tiếng Anh cho hc sinh tiu hc.
6
4. Hôm qua chúng tôi mt lp hc trc tuyến vi mt giáo viên M.
5. Tôi có th vừa đeo kính áp tròng 3D va xem phim không?
Bài 5
QUIZ. Do you know what things were invented in these years? Work
in pairs and find out (Bn biết nhng th đã được phát minh trong
những năm này không? Làm vic theo cp và tìm hiu)
1. 1822: Charles Babbage invented it. Students use it to type essays and to
learn online.
2. 1876: Alexander Graham Bell invented it. We use it to communicate
with our friends and families.
3. 1928: Sir Alexander Fleming discovered it. It was the world’s first
antibiotic.
4. 1989: Tim Berners-Lee invented it. It links information sources so
everyone can access them.
5. 2000: Honda developed it. It can run, jump, and work as a bartender.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 11: Getting Started Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc). Bài nghe:
Minh: Ann, do you like yesterday's lesson? I really enjoy learning online.
Ann: I prefer having face-to-face classes. I like to interact with my
classmates during the lessons.
Minh: I think online classes are convenient during bad weather or
epidemics. Also, students can still interact when they are in breakout rooms.
Ann: But the Internet connection doesn't always work well enough for us
to learn online. And my eyes get tired when I work in front of the
computer screen for a long time.
Minh: I know what you mean. But there’s some great news for us. 3D
contact lenses will soon be available. With them, our eyes won't get tired
when looking at a computer screen all day long. Ann: Wow, that’s brilliant!
Minh: Another helpful invention is robot teachers.
They will teach us when our human teachers are not available or get ill.
My uncle said the robots would be able to mark our work and give us feedback too.
Ann: Fantastic! I can’t wait. 1 Hướng dẫn dịch:
Minh: Ann, bạn có thích bài học hôm qua không? Tôi thực sự thích học trực tuyến.
Ann: Tôi thích học trực tiếp hơn. Tôi thích tương tác với các bạn cùng lớp trong các bài học.
Minh: Em thấy lớp học trực tuyến rất tiện khi thời tiết xấu hay dịch bệnh.
Ngoài ra, học sinh vẫn có thể tương tác khi họ ở trong phòng họp nhóm.
Ann: Nhưng kết nối Internet không phải lúc nào cũng đủ tốt để chúng tôi
học trực tuyến. Và mắt tôi bị mỏi khi làm việc lâu trước màn hình máy tính.
Minh: Tôi biết ý của bạn. Nhưng có một số tin tuyệt vời cho chúng tôi.
Kính áp tròng 3D sẽ sớm ra mắt. Với chúng, mắt của chúng ta sẽ không bị
mỏi khi nhìn vào màn hình máy tính cả ngày.
Ann: Chà, thật tuyệt vời!
Minh: Một phát minh hữu ích khác là giáo viên robot.
Họ sẽ dạy chúng ta khi giáo viên con người của chúng ta không có mặt
hoặc bị ốm. Chú tôi nói rằng các robot sẽ có thể đánh dấu công việc của
chúng tôi và cũng đưa ra phản hồi cho chúng tôi.
Ann: Tuyệt vời! Tôi không thể chờ đợi. Bài 2
Read the conversation again and tick (v) T (True) or F (False). (Đọc
đoạn hội thoại lần nữa và đánh dấu (v) T (True) hoặc F (Sai)) 2 articleads3 Hướng dẫn dịch:
1. Ann và Minh đã có một lớp học mặt đối mặt ngày hôm qua.
2. Ann thích các lớp học trực tiếp vì cô ấy có thể tương tác với các bạn cùng lớp.
3. Minh thấy lớp học trực tuyến bất tiện.
4. Khi học sinh sử dụng kính áp tròng 3D sẽ không bị mỏi mắt.
5. Giáo viên robot sẽ có thể chấm bài và nhận xét bài làm của học sinh. Đáp án: 1. F 2. T 3. F 4. T 5. T Bài 3 3
Label each picture with a phrase from the box. (Dán nhãn cho mỗi bức
tranh bằng một cụm từ trong hộp) Đáp án: 4 1. computer screen
2. 3D contact lenses 3. online class 4. robot teacher 5. breakout rooms 6. Internet connection Bài 4
Complete the sentences, using the phrases in 3. (Hoàn thành các câu, sử
dụng các cụm từ trong 3)
1. I can't see the documents on this computer very clearly. I need a larger ___________.
2. During our lessons, our teacher puts us into ____________ for group discussions.
3. A ____________ in Korea teaches English to primary students.
4. We had a(n) ___________ yesterday with a teacher in the US.
5. Can l wear ___________ and watch a movie too? Đáp án: 1. computer screen 2. breakout rooms 3. robot teacher 4. online class 5. 3D contact lenses Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể xem tài liệu trên máy tính này rõ ràng. Tôi cần một màn
hình máy tính lớn hơn.
2. Trong giờ học, giáo viên đưa chúng tôi vào phòng nhóm để thảo luận nhóm.
3. Giáo viên robot ở Hàn Quốc dạy tiếng Anh cho học sinh tiểu học. 5
4. Hôm qua chúng tôi có một lớp học trực tuyến với một giáo viên ở Mỹ.
5. Tôi có thể vừa đeo kính áp tròng 3D vừa xem phim không? Bài 5
QUIZ. Do you know what things were invented in these years? Work
in pairs and find out (Bạn có biết những thứ gì đã được phát minh trong
những năm này không? Làm việc theo cặp và tìm hiểu)
1. 1822: Charles Babbage invented it. Students use it to type essays and to learn online.
2. 1876: Alexander Graham Bell invented it. We use it to communicate
with our friends and families.
3. 1928: Sir Alexander Fleming discovered it. It was the world’s first antibiotic.
4. 1989: Tim Berners-Lee invented it. It links information sources so everyone can access them.
5. 2000: Honda developed it. It can run, jump, and work as a bartender. 6