Giải Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 2 | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 2 | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 3: A Closer Look 2
Bài 1
Tick (V) the simple sentences. (Đánh du vào (V) những câu đơn)
1. We work together on different projects.
2. Teens need good friends and tolerant teachers at schools.
3. She plays chess very well, and she won the first prize last year.
4. Sports activities at school help me relax.
5. Teens should learn teamwork, and they should also have communication
skills.
Đáp án: 1, 4
ng dn dch:
1. Chúng tôi làm vic cùng nhau trong các d án khác nhau.
2. Thanh thiếu niên cn những người bn tt nhng go viên khoan dung
trường.
3. ấy chơi cờ vua rt gii, và cô y đã giành giải nhất năm ngoái.
4. Các hot đng th thao trường giúp tôi thư giãn.
5. Thanh thiếu niên nên hc cách làm vic theo nm h cũng nên kỹ
ng giao tiếp.
Bài 2
Write S for simple sentences and C for compound sentences. (Viết S cho câu
đơn và C cho câu ghép)
___ 1. Teenagers are often very active and talkative.
2
___ 2. He often chats with his friends on Facebook Messenger.
___ 3. She is a smart student, and she is an active member of our club.
___ 4. My friends and I joined a sports competition last year.
___ 5. He is a club member, but he never participates in any of the activities.
Đáp án:
1. S
2. S
3. C
4. S
5. C
ng dn dch:
1. Thanh thiếu niên thường rt năng động và nói nhiu.
2. Anh y thường trò chuyn vi bn bè trên Facebook Messenger.
3. y mt hc sinh tng minh, cô y mt tnh viên tích cc trong
câu lc b ca chúng tôi.
4. Tôi và bạn bè đã tham gia một cuc thi th thao vào m ngoái.
5. Anh y là tnh viên câu lc b, nhưng anh y chưa bao giờ tham gia bt k
hoạt động nào.
Bài 3
Choose the correct answer A, B, or C. (Chn câu tr lời đúng A, B hoc C)
1. Parents should give teens some freedom, ______ they should also set limits.
A. for
B. so
C. but
2. We don't cheat on exams, ______it is a wrong thing to do.
A. or
3
B. for
C. and
3. Lan wants to join the school music club; ______, she can't sing or play any
instruments.
A. however
B. otherwise
C. therefore
4. Schoolwork causes teens a lot of pressure, _________ they also feel pressure
from their parents.
A. and
B. but
C. or
5. She wanted to prepare for the exam; _________ she turned off her mobile
phone.
A. however
B. otherwise
C. therefore
Đáp án:
1. C
2. B
3. A
4. A
5. C
ng dn dch:
1. Cha m nên cho con mt chút t do, nhưng cũng nên đt ra gii hn.
2. Chúng tôi không gian ln trong thi cử, vì đó là mt vicm sai trái.
4
3. Lan mun tham gia câu lc b âm nhc của trường; tuy nhiên, y không
th hát hay chơi bt k nhc c nào.
4. Bài tp trường gây cho thanh thiếu niên rt nhiu áp lc h cũng cảm
thy áp lc t cha m.
5. y mun chun b cho k thi; do đó y đã tắt đin thoi di động ca
mình.
Bài 4
Combine the two sentences to make compound sentences, using the words
from the box. (Kết hợp hai câu đ to câu ghép, s dng các t trong hp)
1. Phong has to study harder. He may fail the exam.
2. She is very sensitive. Don’t comment on her new hairstyle.
3. Mi wants to have more friends. She doesn’t connect well with others.
4. Students can work in groups. Students can work in pairs.
5. My friend likes showing off her new things. She often posts pictures on social
media.
Đáp án:
1. Phong has to study harder otherwise he may fail the exam.
2. She is very sensitive therefore don’t comment on her new hairstyle.
3. Mi wants to have more friends but she doesn’t connect well with others.
4. Students can work in groups or students can work in pairs.
5
5. My friend likes showing off her new things so she often posts pictures on
social media.
ng dn dch:
A. Câu ban đu
1. Phong phi hc chăm ch hơn. Anh ấy có th trượt k thi.
2. y rt nhy cảm. Đừng bình lun v kiu tóc mi ca cô y.
3. Mi mun có thêm bn.y không kết ni tt vi những người khác.
4. Hc sinh có th làm vic theo nm. Hc sinh có th làm vic theo cp.
5. Bn tôi thích khoe nhng th mi ca cô ấy. thường đăng nh lên mng
xã hi.
B. Câu mi
1. Phong phi hc chăm ch hơn nếu không anh y có th trượt k thi.
2. y rt nhy cảm nên đng bình lun v kiu tóc mi ca y.
3. Mi mun nhiu bạn hơn nhưng y không kết ni tt vi những người
khác.
4. Hc sinh có th làm vic theo nm hoc hc sinh có th làm vic theo cp.
5. Bn i thích khoe nhng th mi ca y nên y thường đăng nh lên
mng xã hi.
Bài 5
6
GAMES. Which group has the most sentences? (TRÒ CI. Nhóm nào
nhiu câu nht?)
Work in groups. Each group makes as many compound sentences as
possible. The group with the most correct sentences is the winner. (Làm vic
nhóm. Mi nm to càng nhiu câu ghép càng tt. Nhóm nhiều câu đúng
nht là nhóm chiến thng)
(Học sinh chơi trên lp)
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 3: A Closer Look 2 Bài 1
Tick (V) the simple sentences. (Đánh dấu vào (V) những câu đơn)
1. We work together on different projects.
2. Teens need good friends and tolerant teachers at schools.
3. She plays chess very well, and she won the first prize last year.
4. Sports activities at school help me relax.
5. Teens should learn teamwork, and they should also have communication skills. Đáp án: 1, 4 Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi làm việc cùng nhau trong các dự án khác nhau.
2. Thanh thiếu niên cần những người bạn tốt và những giáo viên khoan dung ở trường.
3. Cô ấy chơi cờ vua rất giỏi, và cô ấy đã giành giải nhất năm ngoái.
4. Các hoạt động thể thao ở trường giúp tôi thư giãn.
5. Thanh thiếu niên nên học cách làm việc theo nhóm và họ cũng nên có kỹ năng giao tiếp. Bài 2
Write S for simple sentences and C for compound sentences. (Viết S cho câu
đơn và C cho câu ghép)
___ 1. Teenagers are often very active and talkative. 1
___ 2. He often chats with his friends on Facebook Messenger.
___ 3. She is a smart student, and she is an active member of our club.
___ 4. My friends and I joined a sports competition last year.
___ 5. He is a club member, but he never participates in any of the activities. Đáp án: 1. S 2. S 3. C 4. S 5. C Hướng dẫn dịch:
1. Thanh thiếu niên thường rất năng động và nói nhiều.
2. Anh ấy thường trò chuyện với bạn bè trên Facebook Messenger.
3. Cô ấy là một học sinh thông minh, và cô ấy là một thành viên tích cực trong
câu lạc bộ của chúng tôi.
4. Tôi và bạn bè đã tham gia một cuộc thi thể thao vào năm ngoái.
5. Anh ấy là thành viên câu lạc bộ, nhưng anh ấy chưa bao giờ tham gia bất kỳ hoạt động nào. Bài 3
Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
1. Parents should give teens some freedom, ______ they should also set limits. A. for B. so C. but
2. We don't cheat on exams, ______it is a wrong thing to do. A. or 2 B. for C. and
3. Lan wants to join the school music club; ______, she can't sing or play any instruments. A. however B. otherwise C. therefore
4. Schoolwork causes teens a lot of pressure, _________ they also feel pressure from their parents. A. and B. but C. or
5. She wanted to prepare for the exam; _________ she turned off her mobile phone. A. however B. otherwise C. therefore Đáp án: 1. C 2. B 3. A 4. A 5. C Hướng dẫn dịch:
1. Cha mẹ nên cho con một chút tự do, nhưng cũng nên đặt ra giới hạn.
2. Chúng tôi không gian lận trong thi cử, vì đó là một việc làm sai trái. 3
3. Lan muốn tham gia câu lạc bộ âm nhạc của trường; tuy nhiên, cô ấy không
thể hát hay chơi bất kỳ nhạc cụ nào.
4. Bài tập ở trường gây cho thanh thiếu niên rất nhiều áp lực và họ cũng cảm
thấy áp lực từ cha mẹ.
5. Cô ấy muốn chuẩn bị cho kỳ thi; do đó cô ấy đã tắt điện thoại di động của mình. Bài 4
Combine the two sentences to make compound sentences, using the words
from the box. (Kết hợp hai câu để tạo câu ghép, sử dụng các từ trong hộp)
1. Phong has to study harder. He may fail the exam.
2. She is very sensitive. Don’t comment on her new hairstyle.
3. Mi wants to have more friends. She doesn’t connect well with others.
4. Students can work in groups. Students can work in pairs.
5. My friend likes showing off her new things. She often posts pictures on social media. Đáp án:
1. Phong has to study harder otherwise he may fail the exam.
2. She is very sensitive therefore don’t comment on her new hairstyle.
3. Mi wants to have more friends but she doesn’t connect well with others.
4. Students can work in groups or students can work in pairs. 4
5. My friend likes showing off her new things so she often posts pictures on social media. Hướng dẫn dịch: A. Câu ban đầu
1. Phong phải học chăm chỉ hơn. Anh ấy có thể trượt kỳ thi.
2. Cô ấy rất nhạy cảm. Đừng bình luận về kiểu tóc mới của cô ấy.
3. Mi muốn có thêm bạn. Cô ấy không kết nối tốt với những người khác.
4. Học sinh có thể làm việc theo nhóm. Học sinh có thể làm việc theo cặp.
5. Bạn tôi thích khoe những thứ mới của cô ấy. Cô thường đăng ảnh lên mạng xã hội. B. Câu mới
1. Phong phải học chăm chỉ hơn nếu không anh ấy có thể trượt kỳ thi.
2. Cô ấy rất nhạy cảm nên đừng bình luận về kiểu tóc mới của cô ấy.
3. Mi muốn có nhiều bạn hơn nhưng cô ấy không kết nối tốt với những người khác.
4. Học sinh có thể làm việc theo nhóm hoặc học sinh có thể làm việc theo cặp.
5. Bạn tôi thích khoe những thứ mới của cô ấy nên cô ấy thường đăng ảnh lên mạng xã hội. Bài 5 5
GAMES. Which group has the most sentences? (TRÒ CHƠI. Nhóm nào có nhiều câu nhất?)
Work in groups. Each group makes as many compound sentences as
possible. The group with the most correct sentences is the winner. (Làm việc
nhóm. Mỗi nhóm tạo càng nhiều câu ghép càng tốt. Nhóm có nhiều câu đúng
nhất là nhóm chiến thắng)
(Học sinh chơi trên lớp) 6