Giải Tiếng Anh 8 Unit 4: Vocabulary and Listening | Friends Plus

Soạn Vocabulary and Listening Unit 4 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 8. 

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 8 631 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 4: Vocabulary and Listening | Friends Plus

Soạn Vocabulary and Listening Unit 4 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 8. 

48 24 lượt tải Tải xuống
Unit 4 Lp 8: Vocabulary and Listening trang 42 - Friends Plus
THINK! Who do you think should be responsible for finding solutions to world
problems?
(Bạn nghĩ ai nên chịu trách nhim tìm gii pháp cho các vấn đề ca thế gii?)
Bài 1
Listen to the adjectives in the box then under the stressed syllable in each word.
(Nghe các tính t trong hộp sau đó nhấn trng âm trong mi t.)
Gi ý đáp án
- automatic (adj): t động
- digital (adj): k thut s
- ecological (adj): sinh thái
- electronic (adj): thuộc điện t
- hi-tech (adj): công ngh cao
- home-made (adj): m ti nhà
- multi-functional (adj): đa chức năng
- natural (adj): t nhiên
- recycled (adj): tái chế
- second-hand (adj): hàng hóa cũ, mặt hàng đã được s dng
- smart (adj): thông minh
- solar (adj): thuc mt tri, năng lưng mt tri
- useful (adj): hu ích
- waterproof (adj): không thm nưc
Bài 2
Look at photos A - F. Use the adjectives in exercise 1 to describe the objects.
(Nhìn vào các hình A - F. S dng các tính t trong bài tập 1 để mô t các món đồ.)
Gi ý đáp án
A. automatic vacuum cleaner
B. digital/ smart watch
C. solar/ electronic streetlight
D. recycled furniture
E. second - hand junk
F. waterproof phone
Bài 3
Listen to a radio programme about unusual shoes. Why are the shoes unusual?
(Nghe một chương trình phát thanh về những đôi giày khác thường. Ti sao những đôi
giày là khác thường?)
Gi ý đáp án
Because they get bigger or smaller, so poor children who can’t afford new shoes can
wear them.
Bài 4
Listen again and complete the sentences with the correct adjectives in exercise 1.
(Nghe li và hoàn thành các câu vi các tính t đúng trong bài tp 1.)
Gi ý đáp án
1. ecological
2. second-hand
3. hi-tech
4. waterproof
5. recycled
Bài 5
Which of these statements taken from the listening are fact (F) and which are
opinion (O)? How do you know?
(Câu nào trong s những câu sau đây lấy t bài nghe là s tht (F) và câu nào là ý
kiến (0)? Làm sao bn biết?)
Gi ý đáp án
1. F
2. O
3. O
4. F
Bài 6
USE IT! Work in groups. Think of an invention that can help people. Then ask
and answer questions using the key phrases. Whose object is the most useful?
(Làm việc nhóm. Hãy nghĩ về mt phát minh có th giúp mi người. Sau đó đặt và tr
li các câu hi bng các cm t chính. Cái ca ai là hu ích nht?)
Gi ý đáp án
A: My object’s an electronic notebook. We invented it to write and study more
conveniently. It limits erasing and makes it easy to synthesize knowledge and review
lessons.
B: That sounds useful. Can I use it to take notes and highlight?
A: Yes. You can use it to study easily.
| 1/4

Preview text:


Unit 4 Lớp 8: Vocabulary and Listening trang 42 - Friends Plus
THINK! Who do you think should be responsible for finding solutions to world problems?
(Bạn nghĩ ai nên chịu trách nhiệm tìm giải pháp cho các vấn đề của thế giới?) Bài 1
Listen to the adjectives in the box then under the stressed syllable in each word.
(Nghe các tính từ trong hộp sau đó nhấn trọng âm trong mỗi từ.) Gợi ý đáp án
- automatic (adj): tự động
- digital (adj): kỹ thuật số
- ecological (adj): sinh thái
- electronic (adj): thuộc điện tử
- hi-tech (adj): công nghệ cao
- home-made (adj): làm tại nhà
- multi-functional (adj): đa chức năng
- natural (adj): tự nhiên
- recycled (adj): tái chế
- second-hand (adj): hàng hóa cũ, mặt hàng đã được sử dụng
- smart (adj): thông minh
- solar (adj): thuộc mặt trời, năng lượng mặt trời
- useful (adj): hữu ích
- waterproof (adj): không thấm nước Bài 2
Look at photos A - F. Use the adjectives in exercise 1 to describe the objects.
(Nhìn vào các hình A - F. Sử dụng các tính từ trong bài tập 1 để mô tả các món đồ.) Gợi ý đáp án
A. automatic vacuum cleaner
B. digital/ smart watch
C. solar/ electronic streetlight D. recycled furniture E. second - hand junk F. waterproof phone Bài 3
Listen to a radio programme about unusual shoes. Why are the shoes unusual?
(Nghe một chương trình phát thanh về những đôi giày khác thường. Tại sao những đôi
giày là khác thường?) Gợi ý đáp án
Because they get bigger or smaller, so poor children who can’t afford new shoes can wear them. Bài 4
Listen again and complete the sentences with the correct adjectives in exercise 1.
(Nghe lại và hoàn thành các câu với các tính từ đúng trong bài tập 1.) Gợi ý đáp án 1. ecological 2. second-hand 3. hi-tech 4. waterproof 5. recycled Bài 5
Which of these statements taken from the listening are fact (F) and which are
opinion (O)? How do you know?
(Câu nào trong số những câu sau đây lấy từ bài nghe là sự thật (F) và câu nào là ý
kiến (0)? Làm sao bạn biết?) Gợi ý đáp án 1. F 3. O 2. O 4. F Bài 6
USE IT! Work in groups. Think of an invention that can help people. Then ask
and answer questions using the key phrases. Whose object is the most useful?
(Làm việc nhóm. Hãy nghĩ về một phát minh có thể giúp mọi người. Sau đó đặt và trả
lời các câu hỏi bằng các cụm từ chính. Cái của ai là hữu ích nhất?) Gợi ý đáp án
A: My object’s an electronic notebook. We invented it to write and study more
conveniently. It limits erasing and makes it easy to synthesize knowledge and review lessons.
B: That sounds useful. Can I use it to take notes and highlight?
A: Yes. You can use it to study easily.