Giải Tiếng Anh 8 Unit 5: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 5: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 5: A Closer Look 1
Bài 1
Write a phrase from the box under each picture (Viết mt cm t t hp
i mi hình nh)
Đáp án:
1. family reunion
2. wedding ceremony
3. food offerings
2
4. whale worship
5. martial arts
6. festival goers
ng dn dch:
1. đoàn tụ gia đình
2. l i
3. thức ăn cúngng
4. th cá voi
5. võ thut
6. người đi l hi
Bài 2
Complete each sentence with the correct option A, B, or C. (Hoàn thành mi
câu vi la chn đúng A, B hoc C)
1. We have a tradition of holding a family _________ on the first day of Tet.
A. reunion
B. work
C. meal
2. It’s a tradition for shops to have a lion dance performance at their opening
_________.
A. worship
B. celebration
C. ceremony
3. The tradition of _________ whales is popular in Vietnamese coastal villages.
A. admiring
B. worshipping
C. praying
3
4. She broke with family tradition by not practising _________.
A. acrobat
B. martial arts
C. offering
5. Traditionally, the Vietnamese prepare _________ to worship their ancestors
during Tet.
A. offerings
B. decoration
C. worshipping
Đáp án:
1. A
2. C
3. B
4. B
5. A
ng dn dch:
1. Chúngi có truyn thng t chức đn t gia đình vào ngày đu tiên ca Tết.
2. Các ca hàng có truyn thng múa lân trong l khai trương.
3. Tc th cá voi ph biến các làng ven bin Vit Nam.
4. ấy đã phá vỡ truyn thng gia đình bng cách không tp luyn võ thut.
5. Theo truyn thống, người Vit chun b đ cúng t tiên trong dp Tết.
Bài 3
Complete the sentences with the words from the box (Hoàn thành các câu
vi các t trong hp)
4
1. This year, we will _________ with tradition and go on holiday instead of
staying at home during Tet.
2. _________ children in the US go from house to house to ask for sweets on
Halloween.
3. Holding a party to wish our grandparents longevity is one of the customs we
________ at Tet.
4. Organising a folk song club is one way for us to _________ our traditions
alive.
5. It's becoming a _________ for young people to celebrate New Years in
addition to Tet.
Đáp án:
1. break
3. keep
4. practise
5. custom
ng dn dch:
1. Năm nay, chúng ta s phá v truyn thng đi ngh thay n trong dp
Tết.
2. Theo truyn thng, tr em M s đi từ nhà y sang nhà khác đ xin ko
vào ngày Halloween.
3. T chc tic mng th ông bà là mt trong nhng phong tc chúng ta gio
dp Tết.
4. T chc câu lc b n ca một cách đ chúng ta thc hành truyn thng
ca mình mt cách sống đng.
5. Ngoài Tết, việc đónm mới ca gii tr đã trở thành mt phong tc.
Bài 4
5
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /n/ and /η/ (Nghe
và lp li các từ. Hãy chú ý đến các âm /n/ và /η/)
Bài nghe:
Bài 5
Listen and practise the sentences. Underline the words with the sound /n/
and circle the words with the sound /η/ (Nghe thc nh các câu. Gch
i nhng t có âm /n/ và khoanh tròn nhng t âm /η/)
Bài nghe:
1. Mary wore a pink dress last night.
2. I think we should buy this ornamental tree.
3. He thanked the host for the enjoyable party.
4. My mum made the spring rolls for the longevity party.
5. I will bring some food to the party on Saturday.
Đáp án:
/n/: night; ornamental; enjoyable; longevity; on
/η/: pink; think; thank; spring; bring
ng dn dch:
6
1. Mary mc mt chiếc váy màu hng ti qua.
2. Tôi nghĩ chúng ta nên mua cây cnh này.
3. Anh y cảm ơn ch nhà vì ba tic thú v.
4. M tôi làm ch g cho tic mng th.
5. Tôi s mang mt s thức ăn đến ba tic vào th By.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 5: A Closer Look 1 Bài 1
Write a phrase from the box under each picture (Viết một cụm từ từ hộp
dưới mỗi hình ảnh) Đáp án: 1. family reunion 2. wedding ceremony 3. food offerings 1 4. whale worship 5. martial arts 6. festival goers Hướng dẫn dịch:
1. đoàn tụ gia đình 2. lễ cưới
3. thức ăn cúng dường 4. thờ cá voi 5. võ thuật
6. người đi lễ hội Bài 2
Complete each sentence with the correct option A, B, or C. (Hoàn thành mỗi
câu với lựa chọn đúng A, B hoặc C)
1. We have a tradition of holding a family _________ on the first day of Tet. A. reunion B. work C. meal
2. It’s a tradition for shops to have a lion dance performance at their opening _________. A. worship B. celebration C. ceremony
3. The tradition of _________ whales is popular in Vietnamese coastal villages. A. admiring B. worshipping C. praying 2
4. She broke with family tradition by not practising _________. A. acrobat B. martial arts C. offering
5. Traditionally, the Vietnamese prepare _________ to worship their ancestors during Tet. A. offerings B. decoration C. worshipping Đáp án: 1. A 2. C 3. B 4. B 5. A Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi có truyền thống tổ chức đoàn tụ gia đình vào ngày đầu tiên của Tết.
2. Các cửa hàng có truyền thống múa lân trong lễ khai trương.
3. Tục thờ cá voi phổ biến ở các làng ven biển Việt Nam.
4. Cô ấy đã phá vỡ truyền thống gia đình bằng cách không tập luyện võ thuật.
5. Theo truyền thống, người Việt chuẩn bị đồ cúng tổ tiên trong dịp Tết. Bài 3
Complete the sentences with the words from the box (Hoàn thành các câu
với các từ trong hộp) 3
1. This year, we will _________ with tradition and go on holiday instead of staying at home during Tet.
2. _________ children in the US go from house to house to ask for sweets on Halloween.
3. Holding a party to wish our grandparents longevity is one of the customs we ________ at Tet.
4. Organising a folk song club is one way for us to _________ our traditions alive.
5. It's becoming a _________ for young people to celebrate New Years in addition to Tet. Đáp án: 1. break 2. traditionally 3. keep 4. practise 5. custom Hướng dẫn dịch:
1. Năm nay, chúng ta sẽ phá vỡ truyền thống và đi nghỉ thay vì ở nhà trong dịp Tết.
2. Theo truyền thống, trẻ em ở Mỹ sẽ đi từ nhà này sang nhà khác để xin kẹo vào ngày Halloween.
3. Tổ chức tiệc mừng thọ ông bà là một trong những phong tục chúng ta giữ vào dịp Tết.
4. Tổ chức câu lạc bộ dân ca là một cách để chúng ta thực hành truyền thống
của mình một cách sống động.
5. Ngoài Tết, việc đón năm mới của giới trẻ đã trở thành một phong tục. Bài 4 4
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /n/ and /η/ (Nghe
và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /n/ và /η/) Bài nghe: Bài 5
Listen and practise the sentences. Underline the words with the sound /n/
and circle the words with the sound /η/ (Nghe và thực hành các câu. Gạch
dưới những từ có âm /n/ và khoanh tròn những từ có âm /η/) Bài nghe:
1. Mary wore a pink dress last night.
2. I think we should buy this ornamental tree.
3. He thanked the host for the enjoyable party.
4. My mum made the spring rolls for the longevity party.
5. I will bring some food to the party on Saturday. Đáp án:
/n/: night; ornamental; enjoyable; longevity; on
/η/: pink; think; thank; spring; bring Hướng dẫn dịch: 5
1. Mary mặc một chiếc váy màu hồng tối qua.
2. Tôi nghĩ chúng ta nên mua cây cảnh này.
3. Anh ấy cảm ơn chủ nhà vì bữa tiệc thú vị.
4. Mẹ tôi làm chả giò cho tiệc mừng thọ.
5. Tôi sẽ mang một số thức ăn đến bữa tiệc vào thứ Bảy. 6