Giải Tiếng Anh 8 Unit 5: Vocabulary and Listening | Friends Plus

Soạn Vocabulary and Listening Unit 5 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 8.

Unit 5 Lp 8: Vocabulary and Listening trang 54 - Friends Plus
Bài 1
Read and listen to the online forum. Check the meaning of the phrases in blue.
Which do you think are good ideas for a healthy life?
c và nghe diễn đàn trực tuyến. Kiểm tra ý nghĩa của các cm t màu xanh lam.
Bạn nghĩ đâu là những ý tưởng tt cho mt cuc sng lành mnh?)
Gi ý đáp án
settle down: ổn định, an cư lập nghip
have a family: có một gia đình
tie themselves down: t trói buc mình xung
take some time out: dành thi gian ra ngoài
have fun: vui v
take up a sport: tham gia mt môn th thao
enjoy myself: t tận hưởng
travel around: du lch vòng quanh
earn money: kiếm tin
start up my own business: bt đu mt s nghip kinh doanh ca riêng mình
make a million dollars: kiếm mt triệu đô la
retire young: v hưu sm
waste time: lãng phí thi gian
look after yourself: chăm sóc bản thân
get involved with a charity: tham gia mt t chc t thin
spend some time abroad: dành thi gian nước ngoài
I think taking up a sport, looking after yourself, getting involved with a charity and
spending some time abroad helping people are good ideas for a healthy life.
Bài 2
Read the Study Strategy. Complete the sentences with your own ideas. Compare
your ideas with a partner's and try to remember the best sentences.
c Chiến lược hc tp. Hoàn thành các câu vi ý tưng ca riêng bn. So sánh ý
ng ca bn vi bn ca bn và c gng ghi nh nhng câu hay nht.)
Gi ý đáp án
1. I enjoy myself when I listen to music in the evening.
2. When I’m older, I’m going to travel around France and other countries.
3. I want to take up a sport like volleyball or soccer.
4. Don’t waste time on social media.
5. To look after yourself, you should eat healthy and sleep early.
Bài 3
Listen to the four people from exercise 1 talking about their future plans and
lifestyle choices. Which order do they speak in?
(Hãy lng nghe bn người trong bài tp 1 nói v kế hoạch tương lai và la chn li
sng ca h. H nói theo th t nào?)
Gi ý đáp án
The order in which they speak in (Th t nói ca h):
DeeLee33, Marcus, EarlyBird, Decklen
Bài 4
Listen again and write true or false. Correct the false sentences.
(Nghe li và viết true - đúng hoặc false - sai. Sa các câu sai.)
Gi ý đáp án
1. false
2. false
3. true
4. true
i 5
Find five sentences with reflexive pronouns in the online forum. Then complete
sentences 1-3 with the reflexive pronouns in the box. There is one extra pronoun.
(Tìm năm câu với đi t phn thân trong diễn đàn trực tuyến. Sau đó hoàn thành câu
1-3 vi các đi t phn thân trong hp. Có mt đi t tha.)
Gi ý đáp án
Five sentences with reflexive pronouns in the online forum:
- I see myself finishing university first.
- Why do people tie themselves down?
- I'll take up a sport like karate or skydiving and enjoy myself.
- I'm going to travel around Australia and teach myself to surf.
- I think it’s important to look after yourself.
Bài 6
USE IT! Work in pairs. Tell each other about your plans and ideas for the future.
Use the phrases in blue in the online forum to help you.
(Làm vic theo cp. Nói vi nhau v kế hoạch và ý tưởng ca bạn cho tương lai. Sử
dng các cm t màu xanh lam trong din đàn trực tuyến đ giúp bn.)
Gi ý đáp án
A: I think I will travel around Europe and learn foreign languages myself.
B: I’d like to get involved with a charity and help orphans.
A: I think it’s a good idea to take up a sport to look after ourselves.
B: I want to earn more money and retire young in the future.
| 1/4

Preview text:


Unit 5 Lớp 8: Vocabulary and Listening trang 54 - Friends Plus Bài 1
Read and listen to the online forum. Check the meaning of the phrases in blue.
Which do you think are good ideas for a healthy life?
(Đọc và nghe diễn đàn trực tuyến. Kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ màu xanh lam.
Bạn nghĩ đâu là những ý tưởng tốt cho một cuộc sống lành mạnh?) Gợi ý đáp án
settle down: ổn định, an cư lập nghiệp
have a family: có một gia đình
tie themselves down: tự trói buộc mình xuống
take some time out: dành thời gian ra ngoài have fun: vui vẻ
take up a sport: tham gia một môn thể thao
enjoy myself: tự tận hưởng
travel around: du lịch vòng quanh earn money: kiếm tiền
start up my own business: bắt đầu một sự nghiệp kinh doanh của riêng mình
make a million dollars: kiếm một triệu đô la retire young: về hưu sớm
waste time: lãng phí thời gian
look after yourself: chăm sóc bản thân
get involved with a charity: tham gia một tổ chức từ thiện
spend some time abroad: dành thời gian ở nước ngoài
I think taking up a sport, looking after yourself, getting involved with a charity and
spending some time abroad helping people are good ideas for a healthy life. Bài 2
Read the Study Strategy. Complete the sentences with your own ideas. Compare
your ideas with a partner's and try to remember the best sentences.
(Đọc Chiến lược học tập. Hoàn thành các câu với ý tưởng của riêng bạn. So sánh ý
tưởng của bạn với bạn của bạn và cố gắng ghi nhớ những câu hay nhất.) Gợi ý đáp án
1. I enjoy myself when I listen to music in the evening.
2. When I’m older, I’m going to travel around France and other countries.
3. I want to take up a sport like volleyball or soccer.
4. Don’t waste time on social media.
5. To look after yourself, you should eat healthy and sleep early. Bài 3
Listen to the four people from exercise 1 talking about their future plans and
lifestyle choices. Which order do they speak in?
(Hãy lắng nghe bốn người trong bài tập 1 nói về kế hoạch tương lai và lựa chọn lối
sống của họ. Họ nói theo thứ tự nào?) Gợi ý đáp án
The order in which they speak in (Thứ tự nói của họ):
DeeLee33, Marcus, EarlyBird, Decklen Bài 4
Listen again and write true or false. Correct the false sentences.
(Nghe lại và viết true - đúng hoặc false - sai. Sửa các câu sai.) Gợi ý đáp án 1. false 2. false 3. true 4. true Bài 5
Find five sentences with reflexive pronouns in the online forum. Then complete
sentences 1-3 with the reflexive pronouns in the box. There is one extra pronoun.
(Tìm năm câu với đại từ phản thân trong diễn đàn trực tuyến. Sau đó hoàn thành câu
1-3 với các đại từ phản thân trong hộp. Có một đại từ thừa.) Gợi ý đáp án
Five sentences with reflexive pronouns in the online forum:
- I see myself finishing university first.
- Why do people tie themselves down?
- I'll take up a sport like karate or skydiving and enjoy myself.
- I'm going to travel around Australia and teach myself to surf.
- I think it’s important to look after yourself. Bài 6
USE IT! Work in pairs. Tell each other about your plans and ideas for the future.
Use the phrases in blue in the online forum to help you.
(Làm việc theo cặp. Nói với nhau về kế hoạch và ý tưởng của bạn cho tương lai. Sử
dụng các cụm từ màu xanh lam trong diễn đàn trực tuyến để giúp bạn.) Gợi ý đáp án
A: I think I will travel around Europe and learn foreign languages myself.
B: I’d like to get involved with a charity and help orphans.
A: I think it’s a good idea to take up a sport to look after ourselves.
B: I want to earn more money and retire young in the future.