Giải Tiếng Anh 8 Unit 8: A Closer Look 2 | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 8: A Closer Look 2 | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 8: A Closer Look 2
Bài 1
Complete the sentences with the adverbs of frequency from the box. (Hoàn
thành các câu vi các trng t ch tn sut trong hp)
1. My mother _________ shops at the supermarket. She never shops anywhere
else.
2. I _________ buy things online, just once or twice a year. I prefer to shop at
the shopping mall.
3. You can _________ bargain at a supermarket because the prices are fixed.
4. How _________ do you return things you buy online?
5. I don't often buy things at the dollar store. My mother only takes me there
_________.
Đáp án:
1. always
2. rarely
3. never
4. often
5. sometimes
ng dn dch:
1. M tôi luôn mua sm siêu th. y không bao gi mua sm bt c nơi
o khác.
2. Tôi hiếm khi mua đ trc tuyến, ch mt hoc hai ln mt năm. Tôi thích mua
sm ti trungm mua sm hơn.
3. Bn không bao gi có th mc c siêu th vì giá đã c đnh.
2
4. Bn có thường xuyên tr li nhng th bn mua trc tuyến không?
5. Tôi không thường mua đồ ca hàng đồng đô la. Mẹ tôi ch thnh thong
đưa tôi đến đó.
Bài 2
Read the schedule of the field trip for the grade 8 students tomorrow, and
underline the verbs in the sentences. Then answer the questions. c lch
trình ca chuyến ngoi cho hc sinh lp 8 vào ngày mai, và gch dưới các
động t trong câu. Sau đó tr li các câu hi)
1. What tense are the verbs in the sentences?
2. Are the sentences about habits or future activities?
Đáp án:
3
Bài 3
Write A next to a sentence if it refers to a timetable, schedule or plan, and
B if it is an unplanned future action. (Viết A bên cnh mt câu nếu nó đ cp
đến thi gian biu, lch trình hoc kế hoch B nếu đó một hành đng
không có kế hoch trong tương lai)
1. We'll go to Costco to return this suitcase.
2. Look! We have a whole afternoon for shopping on the second day of our tour.
3. The summer sales end next Sunday.
4. Listen to the announcement. The train doesn't leave till 12:00. Let’s get
something to drink.
5. I'm too busy today, so we'll go shopping on Tuesday.
Đáp án:
1. B
2. A
3. A
4. A
ng dn dch:
4
1. Chúng tôi s đến Costco đ tr li chiếc vali này.
2. Nhìn kìa! Chúng tôi c bui chiều để mua sm vào ngày th hai ca
chuyến tham quan.
3. Đợt gim giá mùa hè kết thúc vào Ch nht ti.
4. Nghe thông báo. Chuyến u kng rời đi cho đến 12:00. y lấy gì đó để
ung.
5. Hôm nay tôi bn quá, nên th ba chúng ta s đi mua sắm.
Bài 4
Choose the correct option to complete each sentence. (Chọn phương án đúng
để hn thành mi câu)
1. The supermarket in my neighbourhood opens / will open longer hours than
the one in yours.
2. Don’t worry. I make / will make a shopping list, and you just give it to the
shop owner.
3. We don’t buy / won't buy a birthday cake this year. We can bake one at home
instead.
4. The bus schedule says that there is / will be a bus to Aeon at 10:05.
5. Look at the advertisement. Does / Will the big sale start next Friday?
Đáp án:
1. opens
2. will make
3. won’t buy
4. is
5. Does
ng dn dch:
1. Siêu th khu ph ca tôi m ca nhiu gi hơn siêu th nhà bn.
5
2. Đừng lo lng. Tôi s lp mt danh sách mua sm, bn ch cn đưa nó cho
ch ca ng.
3. Năm nay cng tôi s không mua nh sinh nhật. Thay o đó, chúng ta
th ng mt cái nhà.
4. Lch trình xe buýt nói rng có mt chuyến xe buýt đến Aeon lúc 10:05.
5. Nhìn vào qung cáo. Đợt gim g ln có bt đu vào th Sáu ti không?
Bài 5
Work in pairs. Ask and answer to check planned events for the community
fair next month. (Làm vic theo cp. Hi tr lời đ kim tra các s kiện đã
lên kế hoch cho hi ch cng đng vào tháng ti)
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 8: A Closer Look 2 Bài 1
Complete the sentences with the adverbs of frequency from the box. (Hoàn
thành các câu với các trạng từ chỉ tần suất trong hộp)
1. My mother _________ shops at the supermarket. She never shops anywhere else.
2. I _________ buy things online, just once or twice a year. I prefer to shop at the shopping mall.
3. You can _________ bargain at a supermarket because the prices are fixed.
4. How _________ do you return things you buy online?
5. I don't often buy things at the dollar store. My mother only takes me there _________. Đáp án: 1. always 2. rarely 3. never 4. often 5. sometimes Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi luôn mua sắm ở siêu thị. Cô ấy không bao giờ mua sắm ở bất cứ nơi nào khác.
2. Tôi hiếm khi mua đồ trực tuyến, chỉ một hoặc hai lần một năm. Tôi thích mua
sắm tại trung tâm mua sắm hơn.
3. Bạn không bao giờ có thể mặc cả ở siêu thị vì giá đã cố định. 1
4. Bạn có thường xuyên trả lại những thứ bạn mua trực tuyến không?
5. Tôi không thường mua đồ ở cửa hàng đồng đô la. Mẹ tôi chỉ thỉnh thoảng
đưa tôi đến đó. Bài 2
Read the schedule of the field trip for the grade 8 students tomorrow, and
underline the verbs in the sentences. Then answer the questions. (Đọc lịch
trình của chuyến dã ngoại cho học sinh lớp 8 vào ngày mai, và gạch dưới các
động từ trong câu. Sau đó trả lời các câu hỏi)
1. What tense are the verbs in the sentences?
2. Are the sentences about habits or future activities? Đáp án: 2 Bài 3
Write A next to a sentence if it refers to a timetable, schedule or plan, and
B if it is an unplanned future action. (Viết A bên cạnh một câu nếu nó đề cập
đến thời gian biểu, lịch trình hoặc kế hoạch và B nếu đó là một hành động
không có kế hoạch trong tương lai)
1. We'll go to Costco to return this suitcase.
2. Look! We have a whole afternoon for shopping on the second day of our tour.
3. The summer sales end next Sunday.
4. Listen to the announcement. The train doesn't leave till 12:00. Let’s get something to drink.
5. I'm too busy today, so we'll go shopping on Tuesday. Đáp án: 1. B 2. A 3. A 4. A 5. B Hướng dẫn dịch: 3
1. Chúng tôi sẽ đến Costco để trả lại chiếc vali này.
2. Nhìn kìa! Chúng tôi có cả buổi chiều để mua sắm vào ngày thứ hai của chuyến tham quan.
3. Đợt giảm giá mùa hè kết thúc vào Chủ nhật tới.
4. Nghe thông báo. Chuyến tàu không rời đi cho đến 12:00. Hãy lấy gì đó để uống.
5. Hôm nay tôi bận quá, nên thứ ba chúng ta sẽ đi mua sắm. Bài 4
Choose the correct option to complete each sentence. (Chọn phương án đúng
để hoàn thành mỗi câu)
1. The supermarket in my neighbourhood opens / will open longer hours than the one in yours.
2. Don’t worry. I make / will make a shopping list, and you just give it to the shop owner.
3. We don’t buy / won't buy a birthday cake this year. We can bake one at home instead.
4. The bus schedule says that there is / will be a bus to Aeon at 10:05.
5. Look at the advertisement. Does / Will the big sale start next Friday? Đáp án: 1. opens 2. will make 3. won’t buy 4. is 5. Does Hướng dẫn dịch:
1. Siêu thị ở khu phố của tôi mở cửa nhiều giờ hơn siêu thị ở nhà bạn. 4
2. Đừng lo lắng. Tôi sẽ lập một danh sách mua sắm, và bạn chỉ cần đưa nó cho chủ cửa hàng.
3. Năm nay chúng tôi sẽ không mua bánh sinh nhật. Thay vào đó, chúng ta có
thể nướng một cái ở nhà.
4. Lịch trình xe buýt nói rằng có một chuyến xe buýt đến Aeon lúc 10:05.
5. Nhìn vào quảng cáo. Đợt giảm giá lớn có bắt đầu vào thứ Sáu tới không? Bài 5
Work in pairs. Ask and answer to check planned events for the community
fair next month. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời để kiểm tra các sự kiện đã
lên kế hoạch cho hội chợ cộng đồng vào tháng tới) 5