Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson Content Concepts SGK | Explore Our World

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson Content Concepts SGK | Explore Our World được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson Content Concepts SGK | Explore Our World

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson Content Concepts SGK | Explore Our World được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

98 49 lượt tải Tải xuống
Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson Content Concepts
1. (Bài 6 trang 19) Listen and point. Say
(Nghe chỉ. Nói)
Bài nghe:
Brown, brown
A brown crayon
Orange, orange
An orange crayon
Hướng dẫn dịch:
Màu nâu, màu nâu
Một bút màu màu nâu
Màu cam, màu cam
Một bút màu màu cam
2. (Bài 7 trang 19) Listen and color
(Nghe màu)
Bài nghe:
1. Brown crayon
2. Yellow crayon
3. Orange crayon
4. Green crayon
5. Red crayon
6. Brown crayon
Hướng dẫn dịch:
1. Bút màu màu nâu
2. Bút màu màu vàng
3. Bút màu màu da cam
4. Bút màu màu xanh cây
5. Bút màu màu đỏ
6. Bút màu màu nâu
3. (Bài 8 trang 19) Listen. Count and say. Trace
(Nghe. Đếm nói. Nối theo nét đứt)
Bài nghe:
One, two, three, four, five
Five balls
One, two, three, four, five, six
Six cars
Hướng dẫn dịch:
Một, hai, ba, bốn, năm
Năm quả bóng
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu
Sáu ô
4. (Bài 9 trang 19) Listen. Count and say
(Nghe. Đếm nói)
Bài nghe:
How many orange balloons?
How many brown teddy bears?
How many green trucks?
Hướng dẫn dịch:
bao nhiêu quả bóng bay màu da cam?
bao nhiêu quả con gấu bông màu nâu?
bao nhiêu xe tải màu xanh cây?
Hưỡng dẫn làm bài:
- One, two, three, four, five. Five orange balloons. (Một, hai, ba, bốn, năm. Năm quả
bóng bay màu da cam).
- One, two, three, four, five, six. Six teddy bears. (Một, hai, ba, bốn, năm, sáu. Sáu
con gấu bông).
- One, two, three, four. Four trucks. (Một, hai, ba, bốn. Bốn xe tải)
5. (Bài 10 trang 19) Listen and say.
Cut out the cards for Unit 2. Play the game
Hướng dẫn:
- Học sinh cắt các thẻ trong phần bài 2. Sau đó mỗi học sinh cầm tấm thẻ nói sỗ
lượng đồ vật trên tấm thẻ. Chơi cho đến khi hai người cùng tìm các tấm thẻ số
lượng giống nhau.
Bài nghe:
Four balls
Five kites. No match
Hướng dẫn dịch:
Bốn quả bóng
Năm cái diều. Không giống nhau.
| 1/3

Preview text:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson Content Concepts
1. (Bài 6 trang 19) Listen and point. Say (Nghe và chỉ. Nói) Bài nghe: Brown, brown A brown crayon Orange, orange An orange crayon Hướng dẫn dịch: Màu nâu, màu nâu Một bút tô màu màu nâu Màu cam, màu cam Một bút tô màu màu cam
2. (Bài 7 trang 19) Listen and color (Nghe và tô màu) Bài nghe: 1. Brown crayon 2. Yellow crayon 3. Orange crayon 4. Green crayon 5. Red crayon 6. Brown crayon Hướng dẫn dịch: 1. Bút tô màu màu nâu 2. Bút tô màu màu vàng 3. Bút tô màu màu da cam
4. Bút tô màu màu xanh lá cây 5. Bút tô màu màu đỏ 6. Bút tô màu màu nâu
3. (Bài 8 trang 19) Listen. Count and say. Trace
(Nghe. Đếm và nói. Nối theo nét đứt) Bài nghe: One, two, three, four, five Five balls
One, two, three, four, five, six Six cars Hướng dẫn dịch: Một, hai, ba, bốn, năm Năm quả bóng
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu Sáu ô tô
4. (Bài 9 trang 19) Listen. Count and say (Nghe. Đếm và nói) Bài nghe: How many orange balloons? How many brown teddy bears? How many green trucks? Hướng dẫn dịch:
Có bao nhiêu quả bóng bay màu da cam?
Có bao nhiêu quả con gấu bông màu nâu?
Có bao nhiêu xe tải màu xanh lá cây?
Hưỡng dẫn làm bài:
- One, two, three, four, five. Five orange balloons. (Một, hai, ba, bốn, năm. Năm quả bóng bay màu da cam).
- One, two, three, four, five, six. Six teddy bears. (Một, hai, ba, bốn, năm, sáu. Sáu con gấu bông).
- One, two, three, four. Four trucks. (Một, hai, ba, bốn. Bốn xe tải)
5. (Bài 10 trang 19) Listen and say.
Cut out the cards for Unit 2. Play the game Hướng dẫn:
- Học sinh cắt các thẻ trong phần bài 2. Sau đó mỗi học sinh cầm tấm thẻ và nói sỗ
lượng đồ vật trên tấm thẻ. Chơi cho đến khi hai người cùng tìm các tấm thẻ có số lượng giống nhau. Bài nghe: Four balls Five kites. No match Hướng dẫn dịch: Bốn quả bóng
Năm cái diều. Không giống nhau.