Soạn Anh 3 Unit 10 Lesson 3
Bài 1
Listen and repeat.
Trả lời:
ff
f
v  v
v
Bài 2
Listen and circle. !"#
1.$%&'
((((
)
*

2.$%&'
((((
"+


Trả lời:
1
 
$%&'

$%&'

Bài 3
Let’s chant.,-!!.
Bài nghe:
$%&'
!!)//
2


$%&'
""$$


Bài 4
Read and tick./012
#3%%&'
$4%
%&''4%5
4%
$4%
3
Trả lời:
4
Bài 5
Let’s write.36!78!
        
(
Trả lời:
(&
''
/8"9:!";<!"=!>
55
Bài 6
Project.?@
)*+(,(-.(/01,23(41,254
((6(7(89:6(,44(;;21<4=,23(
(6(8(8(>?@
Trả lời:
5
6

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 10 Lesson 3 Bài 1
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) Trả lời:
f football (bóng đá)
I play football at break time. (Tôi chơi đá banh vào giờ giải lao.)
v volleyball (bóng chuyền)
I play volleyball at break time. (Tôi chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.) Bài 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
1. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I play___. (Tôi chơi ____.)
a. volleyball (bóng chuyền)
b. badminton (cầu lông)
c. football (bóng đá)
2. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I play___. (Tôi chơi ____.)
a. basketball (bóng rổ)
b. football (bóng đá)
c. volleyball (bóng chuyền) Trả lời: 1 1. a 2. b
1. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I play volleyball. (Tôi chơi bóng chuyền.)
2. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I play football. (Tôi chơi bóng đá.) Bài 3
Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.) Bài nghe:
What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
Football. Football. (Đá bóng. Đá bóng.) 2
I play football. (Tôi chơi đá bóng.)
I play football. (Tôi chơi đá bóng.)
What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
Volleyball. Volleyball. (Bóng chuyền. Bóng chuyền.)
I play volleyball. (Tôi chơi bóng chuyền.)
I play volleyball. (Tôi chơi bóng chuyền.) Bài 4
Read and tick. (Đọc và đánh dấu.)
Teacher: What do you do at break time? (Các em làm gì vào giờ giải lao?)
Mary: I play chess. (Em chơi cờ ạ.)
Lucy: I do word puzzles. (Em giải ô chữ ạ.)
Bill: I play volleyball. (Em chơi bóng chuyền ạ.)
Minh: I play football. (Em chơi bóng đá ạ.) 3 Trả lời: 4 Bài 5
Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
It is break time. I am in the school ________. I play ___________. I like playing _________. Trả lời:
It is break time. I am in the school yard. I play chess. I like playing word puzzles.
(Đến giờ giải lao rồi. Tôi đang ở trong sân trường. Tôi chơi cờ. Tôi thích chơi
cả giải ô chữ nữa.) Bài 6
Project. (Dự án.)
Hỏi từng bạn trong lớp hoặc trong nhóm về các hoạt động mà các bạn đã làm
trong giờ nghỉ giải lao ở trường. Bạn nào làm gì thì đánh dấu vào ô hoạt động
giờ giải lao trong bảng – “Break time activities”. Trả lời: 5 6
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 10 Lesson 3
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6