Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Từ vựng | Family and Friends

Từ vựng Unit 10 lớp 3 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 3 - Family and Friends 3 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức

Thông tin:
1 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Từ vựng | Family and Friends

Từ vựng Unit 10 lớp 3 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 3 - Family and Friends 3 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức

42 21 lượt tải Tải xuống
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 May I take a photo?
T mi
Phiên âm
Định nghĩa
1. draw a picture
/drɔː ə ˈpɪktʃə(r)/
v mt bc tranh
2. great
/ɡreɪt/
tuyt vi
3. history
/ˈhɪstri/
lch s
4. listen to an audio
guide
/ˈlɪsn tə ən ˈɔːdiəʊ
ɡaɪd/
nghe băng hướng dn
5. museum
/mjuˈziːəm/
bo tàng
6. old
/əʊld/
7. painting
/ˈpeɪntɪŋ/
bc tranh
8. new
/njuː/
mi
9. take a photo
/teɪk ə /ˈfəʊtəʊ//
chp nh
10. visit the gift shop
/ˈvɪzɪt ðə ɡɪft ʃɒp/
thăm gian hàng quà
tng
| 1/1

Preview text:

Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 May I take a photo? Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. draw a picture /drɔː ə ˈpɪktʃə(r)/ vẽ một bức tranh 2. great /ɡreɪt/ tuyệt vời 3. history /ˈhɪstri/ lịch sử
4. listen to an audio /ˈlɪsn tə ən ˈɔːdiəʊ nghe băng hướng dẫn guide ɡaɪd/ 5. museum /mjuˈziːəm/ bảo tàng 6. old /əʊld/ cũ 7. painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức tranh 8. new /njuː/ mới 9. take a photo /teɪk ə /ˈfəʊtəʊ// chụp ảnh thăm gian hàng quà
10. visit the gift shop /ˈvɪzɪt ðə ɡɪft ʃɒp/ tặng