Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Lesson Four | Family and Friends

Soạn Unit 12 Those are our computers - Lesson Four lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 3 1.2 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Lesson Four | Family and Friends

Soạn Unit 12 Those are our computers - Lesson Four lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

77 39 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 12: Lesson Four
Bài 1
Listen and point. Repeat. (Nghe v ch. Lp li.)
oor poor(đng thương, ti nghip)
our tour (chuyn du lch, chuyn tham quan)
ou mouse (con chut)
ou - house (ngôi nh)
Bài 2
Listen and chant. (Nghe v đc theo nhp.)
I’m sure there’s a mouse in my house.
(Tôi chc chn c mt con chut trong nh ca tôi.)
A poor mouse in my house.
(Mt con chut ti nghiêp  trong nh ca tôi.)
He’s on a tour, I’m sure.
(Ch chut đang trong mt chuyn tham quan, Tôi chc chn vy.)
A tour around my house.
(Môt chuyn tham quan quanh nh tôi.)
Bài 3
Read the chant again. Say the words with oor, our and ou. (Đc li phn
đc theo nhp. Ni cc t c cha oor, our v ou.)
Bài 4
Look at the pictures. Write and say the words. (Nhn hnh. Vit v ni cc
t.)
Tr li:
1. poor (đng thương, ti nghip, nghèo)
2. house (ngôi nh)
3. mouse (con chut)
4. tour (chuyn du lch, chuyn tham quan)
Let's talk!
Let’s talk! (Hy ni!)
This is a house. (Đây l mt ngôi nh.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 12: Lesson Four Bài 1
Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.)
oor – poor(đáng thương, tội nghiệp)
our – tour (chuyến du lịch, chuyến tham quan)
ou – mouse (con chuột)
ou - house (ngôi nhà) Bài 2
Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp.)
I’m sure there’s a mouse in my house.
(Tôi chắc chắn có một con chuột trong nhà của tôi.) A poor mouse in my house.
(Một con chuột tội nghiêp ở trong nhà của tôi.) He’s on a tour, I’m sure.
(Chú chuột đang trong một chuyến tham quan, Tôi chắc chắn vậy.) A tour around my house.
(Môt chuyến tham quan quanh nhà tôi.) Bài 3
Read the chant again. Say the words with oor, our and ou. (Đọc lại phần
đọc theo nhịp. Nói các từ có chứa oor, our và ou.) Bài 4
Look at the pictures. Write and say the words. (Nhìn hình. Viết và nói các từ.) Trả lời:
1. poor (đáng thương, tội nghiệp, nghèo) 2. house (ngôi nhà)
3. mouse (con chuột)
4. tour (chuyến du lịch, chuyến tham quan) Let's talk!
Let’s talk! (Hãy nói!)
This is a house. (Đây là một ngôi nhà.)