Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Lesson Six | Family and Friends

Soạn Unit 12 Those are our computers - Lesson Six lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. 

Soạn Anh 3 Unit 12: Lesson Six
Bài 1
Listen and number. Nghe v đnh s.)
Bài nghe:
Hello. My name is Thu. I go to Doan Thi Diem Primary school.
(Xin chào, tên mình là Thu. Mình hc trường tiu học Đon Thị Đim.)
1. Can you see me? I have long hair. It’s black.
(Các cu thấy mình không? Mình có mi tóc di. Nó mu đen)
2. Our teacher is Ms Loan. She has long hair, too.
(Giáo viên ca mình là cô Loan. Cô ấy cũng có mi tóc di.)
3. My friend is Tan. He has short black hair.
(Bn ca mình là Tân. Cu y có mái tóc ngắn mu đen.)
articleads1
4. We have a big board in our classroom.
(Chúng mình có mt cái bng to trong lp hc.)
5. There are two windows in the classroom.
(Có hai cái ca s trong lp hc.)
6. There is one door.
(Có mt cái ca ra vào.)
7. There is a poster on the wall.
(Có mt tấm p phích trên tường.)
Tr li:
a 5
b 3
c 7
d 1
e 4
f 2
g 6
Bài 2
Point, ask and answer. (Ch, hi v trả lời.)
How many girls are there? (Có bao nhiêu bn n đây?)
There are two girls. (Có 2 bn n.)
Tr li:
- How many girls are there? (Có bao nhiêu bạn nữ?)
There are two girls. (Có 2 bạn nữ.)
- How many boys are there? (Có bao nhiêu bạn nam?)
There are two boys. (Có 2 bạn nam.)
- How many teachers are there? (Có bao nhiêu gio viên?)
Only one. (Ch có 1.)
- How many windows are there? (Có bao nhiêu cửa sổ?)
There are two windows. (Có 2 cửa sổ.)
Bài 3
Talk about your class. (Kể v lớp học của bạn.)
There are five windows. (Có 5 cái ca s.)
Tr li:
Hello, I’m Lan. This is my classroom. It’s upstairs. There are two boards. There
are lots of tables and chairs. There are four windows and a big door.
(Xin cho, Tôi l Lan. Đây l lớp học của tôi. Nótrên lu. 2 ci bảng. Có
nhiu bn v gh. Có 4 cửa sổ v 1 cửa ra vo lớn.)
Bài 4
Look and write. (Nhìn và vit.)
Tr li:
School (trường): Thang Long Primary School (Trường Tiu học Thăng Long)
Class (lp): 3A
Name (tên): Nguyễn Lưu Duyệt Nhi
Classmates (bn cùng lp): 12 boys, 20 girls (12 nam, 20 n)
Teacher (giáo viên): Miss Hong (Cô Hng)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 12: Lesson Six Bài 1
Listen and number. Nghe và đánh số.) Bài nghe:
Hello. My name is Thu. I go to Doan Thi Diem Primary school.
(Xin chào, tên mình là Thu. Mình học ở trường tiểu học Đoàn Thị Điểm.)
1. Can you see me? I have long hair. It’s black.
(Các cậu thấy mình không? Mình có mái tóc dài. Nó màu đen)
2. Our teacher is Ms Loan. She has long hair, too.
(Giáo viên của mình là cô Loan. Cô ấy cũng có mái tóc dài.)
3. My friend is Tan. He has short black hair.
(Bạn của mình là Tân. Cậu ấy có mái tóc ngắn màu đen.) articleads1
4. We have a big board in our classroom.
(Chúng mình có một cái bảng to ở trong lớp học.)
5. There are two windows in the classroom.
(Có hai cái cửa sổ trong lớp học.) 6. There is one door.
(Có một cái cửa ra vào.)
7. There is a poster on the wall.
(Có một tấm áp phích trên tường.) Trả lời: a – 5 b – 3 c – 7 d – 1 e – 4 f – 2 g – 6 Bài 2
Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
How many girls are there? (Có bao nhiêu bạn nữ ở đây?)
There are two girls. (Có 2 bạn nữ.) Trả lời:
- How many girls are there? (Có bao nhiêu bạn nữ?)
There are two girls. (Có 2 bạn nữ.)
- How many boys are there? (Có bao nhiêu bạn nam?)
There are two boys. (Có 2 bạn nam.)
- How many teachers are there? (Có bao nhiêu giáo viên?)
Only one. (Chỉ có 1.)
- How many windows are there? (Có bao nhiêu cửa sổ?)
There are two windows. (Có 2 cửa sổ.) Bài 3
Talk about your class. (Kể về lớp học của bạn.)
There are five windows. (Có 5 cái cửa sổ.) Trả lời:
Hello, I’m Lan. This is my classroom. It’s upstairs. There are two boards. There
are lots of tables and chairs. There are four windows and a big door.
(Xin chào, Tôi là Lan. Đây là lớp học của tôi. Nó ở trên lầu. Có 2 cái bảng. Có
nhiều bàn và ghế. Có 4 cửa sổ và 1 cửa ra vào lớn.) Bài 4
Look and write. (Nhìn và viết.) Trả lời:
School (trường): Thang Long Primary School (Trường Tiểu học Thăng Long) Class (lớp): 3A
Name (tên): Nguyễn Lưu Duyệt Nhi
Classmates (bạn cùng lớp): 12 boys, 20 girls (12 nam, 20 nữ)
Teacher (giáo viên): Miss Hong (Cô Hồng)