Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Lesson Four | Family and Friends

Soạn Unit 6: I have a new friend - Lesson Four lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson Four
Bài 1
Listen and point. Repeat (Nghe v ch. Lp li.)
Kk kite (con diu)
Ll lion (con sư t)
Mm mom (m)
Bài 2
Point and say the words that begin with k, l and m. (Ch vo v đc nhng t
bt đu bng ch ci k, l v m.)
Tr li:
lion (con sư t) - mom (m) kite (con diu)
Bài 3
Listen and circle. Nghe v khoanh trn.)
Bài nghe:
1. Kk Kite (con diu)
2. Ll Lion (con t)
3. Kk Kite (con diu)
4. Mm Mom (m)
5. Ll Lion (con sư tử)
6. Kk Kite (con diu)
Tr li:
Let's talk!
Let's talk! (Chúng ta cùng ni!)
This is my kite. (Đây l con diu ca tôi.)
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson Four Bài 1
Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Kk – kite (con diều)
Ll – lion (con sư tử)
Mm – mom (mẹ) Bài 2
Point and say the words that begin with k, l and m. (Chỉ vào và đọc những từ
bắt đầu bằng chữ cái k, l và m.) Trả lời:
lion (con sư tử) - mom (mẹ)kite (con diều) Bài 3
Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.) Bài nghe: 1. Kk – Kite (con diều) 2. Ll – Lion (con sư tử) 3. Kk – Kite (con diều) 4. Mm – Mom (mẹ) 5. Ll – Lion (con sư tử) 6. Kk – Kite (con diều) Trả lời: Let's talk!
Let's talk! (Chúng ta cùng nói!)
This is my kite. (Đây là con diều của tôi.)