Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Lesson One | Family and Friends

Soạn Unit 6: I have a new friend - Lesson One lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. 

Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson One
Bài 1
Listen, point and repeat. (Nghe, ch v lp li.)
Bài 2
Listen and chant. (Nghe v hát theo nhp.)
long: di
short: ngn
black: đen
curly: xoăn, quăn
straight: thng
Bài 3
Listen and read. (Nghe v đc.)
1. I have a new friend. Look! This is Alice with her teddy bear.
(Mnh c 1 ngưi bn mi. Nhn ka! Đây l Alice vi con gu bông ca cô y.)
She has curly hair.
(Ch y c mái tc xoăn.)
2. Yes. And she has blue eyes.
(Đúng vậy. V ch y c đôi mt xanh.)
My new friend is Adam. He has curly hair, too.
(Bn mi ca mnh l Adam. Cậu y cng c mái tc xoăn.)
3. Look over there. It’s Adam.
(Nhn qua đ ka. Đ l Adam.)
He’s with Alice.
(Anh y đang đi cùng Alice.)
4. Are you friends?
(Các bn c phi l bn b không?)
We’re brother and sister.
(Chúng tôi l ch em.)
We’re cousins. And now we’re all friends.
(Chúng tôi l ch em h. V bây gi tt c chúng ta l bn b.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson One Bài 1
Listen, point and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại.) Bài 2
Listen and chant. (Nghe và hát theo nhịp.)  long: dài  short: ngắn  black: đen  curly: xoăn, quăn  straight: thẳng Bài 3
Listen and read. (Nghe và đọc.)
1. I have a new friend. Look! This is Alice with her teddy bear.
(Mình có 1 người bạn mới. Nhìn kìa! Đây là Alice với con gấu bông của cô ấy.) She has curly hair.
(Chị ấy có mái tóc xoăn.)
2. Yes. And she has blue eyes.
(Đúng vậy. Và chị ấy có đôi mắt xanh.)
My new friend is Adam. He has curly hair, too.
(Bạn mới của mình là Adam. Cậu ấy cũng có mái tóc xoăn.)
3. Look over there. It’s Adam.
(Nhìn qua đó kìa. Đó là Adam.) He’s with Alice.
(Anh ấy đang đi cùng Alice.) 4. Are you friends?
(Các bạn có phải là bạn bè không?) We’re brother and sister.
(Chúng tôi là chị em.)
We’re cousins. And now we’re all friends.
(Chúng tôi là chị em họ. Và bây giờ tất cả chúng ta là bạn bè.)