Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Lesson Three | Family and Friends

Soạn Unit 6: I have a new friend - Lesson Three lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. 

Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson Three
Bài 1
Listen and point. Repeat. (Nghe v ch. Lp li.)
tall: cao
short: thp, ngn
thin: gy, mng
Bài 2
Listen and sing. (Nghe v ht.)
Bài 3
Sing and do. (Nghe v lm theo.)
My new friend! (Ngưi bn mi ca tôi!)
She has blue eyes. (Cô y c đôi mt xanh.)
She has curly hair. (Cô y c mi tc xoăn.)
She has blue eyes. (Cô y c đôi mt xanh.)
She’s tall. She’s thin. (Cô y cao. Cô y gy.)
It’s Alice!  l Alice!)
He has brown eyes. (Anh y c đôi mt nâu.)
He has short hair. (Anh y c mi tc ngn.)
He has brown eyes. (Anh y c đôi mt nâu.)
He’s tall. He’s thin. (Anh y cao. Anh y gy.)
It’s Adam! (Đ l Adam!)
She has brown eyes. (Cô y c đôi mt nâu.)
She has short hair. (Cô y c mi tc ngn.)
She has brown eyes. (Cô y c đôi mt nâu)
She’s tall. She’s thin. (Cô y cao. Cô y gy.)
It’s Rosy! (Đ l Rosy!)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson Three Bài 1
Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.)  tall: cao
short: thấp, ngắn  thin: gầy, mỏng Bài 2
Listen and sing. (Nghe và hát.) Bài 3
Sing and do. (Nghe và làm theo.)
My new friend! (Người bạn mới của tôi!)
She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)
She has curly hair. (Cô ấy có mái tóc xoăn.)
She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)
She’s tall. She’s thin. (Cô ấy cao. Cô ấy gầy.)
It’s Alice! (Đó là Alice!)
He has brown eyes. (Anh ấy có đôi mắt nâu.)
He has short hair. (Anh ấy có mái tóc ngắn.)
He has brown eyes. (Anh ấy có đôi mắt nâu.)
He’s tall. He’s thin. (Anh ấy cao. Anh ấy gầy.)
It’s Adam! (Đó là Adam!)
She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.)
She has short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.)
She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu)
She’s tall. She’s thin. (Cô ấy cao. Cô ấy gầy.)
It’s Rosy! (Đó là Rosy!)