Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Lesson Two | Family and Friends

Soạn Unit 6: I have a new friend - Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. 

Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson Two
Bài 1
Listen to the story again. (Nghe li câu chuyn mt ln na.)
Bài 2
Listen and say. (Nghe v ni.)
* Let’s learn! (Hy hc no!)
- I have brown eyes. (Tôi c đôi mt nâu.)
- I don’t have long hair. (Tôi không c mi tc di.)
- He has short hair. (Anh y c mi tc ngn.)
- She has blue eyes. (Cô y c đôi mt xanh.)
Bài 3
Look and say. (Nhn v ni.)
She has straight hair. (Cô y c mi tc thng.)
Number 2. (S 2.)
Tr li:
1. He has short, black hair. (Anh y c mi tc đen ngn.)
Number 1. (S 1.)
3. He has blone hair. (Anh y c mi tc vng.)
Number 3. (S 3.)
4. She has brown eyes. (Cô y c đôi mt nâu.)
Number 4. (S 4.)
Bài 4
Write. (Vit.)
1. He has curly hair.
2. I ______ straight hair.
3. She ______ blue eyes.
4. I ______ black hair.
Tr li:
1. He has curly hair. (Anh y c mi tc xoăn.)
2. I have straight hair. (Tôi c mi tc thng.)
3. She has blue eyes. (Cô y c đôi mt xanh.)
4. I have black hair. (Tôi c mi tc đen.)
Let’s talk!
(Chúng ta cùng ni!)
I don’t have blue eyes.
(Tôi không c đôi mt xanh.)
Tr li:
I don't have brown hair. I have black hair.
(Tôi không có tóc nâu. Tôi c tc mu đen.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson Two Bài 1
Listen to the story again. (Nghe lại câu chuyện một lần nữa.) Bài 2
Listen and say. (Nghe và nói.)
* Let’s learn! (Hãy học nào!)
- I have brown eyes. (Tôi có đôi mắt nâu.)
- I don’t have long hair. (Tôi không có mái tóc dài.)
- He has short hair. (Anh ấy có mái tóc ngắn.)
- She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.) Bài 3
Look and say. (Nhìn và nói.)
She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.) Number 2. (Số 2.) Trả lời:
1. He has short, black hair. (Anh ấy có mái tóc đen ngắn.) Number 1. (Số 1.)
3. He has blone hair. (Anh ấy có mái tóc vàng.) Number 3. (Số 3.)
4. She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.) Number 4. (Số 4.) Bài 4
Write. (Viết.)
1. He has curly hair.
2. I ______ straight hair.
3. She ______ blue eyes.
4. I ______ black hair. Trả lời:
1. He has curly hair. (Anh ấy có mái tóc xoăn.)
2. I have straight hair. (Tôi có mái tóc thẳng.)
3. She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)
4. I have black hair. (Tôi có mái tóc đen.) Let’s talk!
(Chúng ta cùng nói!) I don’t have blue eyes.
(Tôi không có đôi mắt xanh.) Trả lời:
I don't have brown hair. I have black hair.
(Tôi không có tóc nâu. Tôi có tóc màu đen.)