Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Lesson Three | Family and Friends

Soạn Unit 7: I'm wearing a blue skirt - Lesson Three lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. 

Soạn Anh 3 Unit 7: Lesson Three
Bài 1
Listen and point. Repeat. (Nghe v ch. Lp li.)
T-shirt : o phông, o thun ngn tay
dress : đm
hat : nn, m
Bài 2
Listen and sing. (Nghe v ht.)
Bài 3
Sing and do. (Nghe v lm theo.)
I’m wearing a hat! (Tôi đang đi nn!)
Look at me! Look at me! (Hy nhn tôi! Hy nhn tôi!)
I’m wearing a hat! Can you see? (Tôi đang đi nn. Bn c thy không?)
My hat is big. My hat is blue. (Nn ca tôi to. Nn ca tôi mu xanh.)
I’m wearing a hat. Look at me! (Tôi đang đi nn. Hy nhn tôi!)
Look at me! Look at me! (Hy nhn tôi! Hy nhn tôi!)
I’m wearing boots! Can you see? (Tôi đang mang giy bt. Bn c thy không?)
My boots are short. My boots are red. (Giy bt ca tôi thp. Giy bt ca tôi
mu đ.)
I’m wearing boots. Look at me! (Tôi đang mang giy bt. Hy nhn tôi!)
Look at me! Look at me! (Hy nhn tôi! Hy nhn tôi!)
I’m wearing a T-shirt! Can you see? (Tôi đang mc o thun. Bn c thy
không?)
My T-shirt is long. My T-shirt is green. (o thun ca tôi di. o thun ca tôi
mu xanh l.)
I’m wearing a T-shirt. Look at me! (Tôi đang mc o thun. Hy nhn tôi!
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 7: Lesson Three Bài 1
Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.)
T-shirt : áo phông, áo thun ngắn tay dress : đầm
hat : nón, mũ Bài 2
Listen and sing. (Nghe và hát.) Bài 3
Sing and do. (Nghe và làm theo.)
I’m wearing a hat! (Tôi đang đội nón!)
Look at me! Look at me! (Hãy nhìn tôi! Hãy nhìn tôi!)
I’m wearing a hat! Can you see? (Tôi đang đội nón. Bạn có thấy không?)
My hat is big. My hat is blue. (Nón của tôi to. Nón của tôi màu xanh.)
I’m wearing a hat. Look at me! (Tôi đang đội nón. Hãy nhìn tôi!)
Look at me! Look at me! (Hãy nhìn tôi! Hãy nhìn tôi!)
I’m wearing boots! Can you see? (Tôi đang mang giày bốt. Bạn có thấy không?)
My boots are short. My boots are red. (Giày bốt của tôi thấp. Giày bốt của tôi màu đỏ.)
I’m wearing boots. Look at me! (Tôi đang mang giày bốt. Hãy nhìn tôi!)
Look at me! Look at me! (Hãy nhìn tôi! Hãy nhìn tôi!)
I’m wearing a T-shirt! Can you see? (Tôi đang mặc áo thun. Bạn có thấy không?)
My T-shirt is long. My T-shirt is green. (Áo thun của tôi dài. Áo thun của tôi màu xanh lá.)
I’m wearing a T-shirt. Look at me! (Tôi đang mặc áo thun. Hãy nhìn tôi!