Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Lesson Two | Family and Friends

Soạn Unit 7: I'm wearing a blue skirt - Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. 

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 3 1.2 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Lesson Two | Family and Friends

Soạn Unit 7: I'm wearing a blue skirt - Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. 

66 33 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 7: Lesson Two
Bài 1
Listen to the story again. (Nghe li câu chuyn mt ln na.)
Bài 2
Listen and say. (Nghe v ni.)
* Let’s learn! (Hy hc no!)
- I’m wearing a blue skirt. (Tôi đang mc chân vy xanh.)
- He’s wearing a yellow shirt. (Anh y đang mc o sơ mi vng.)
- She’s wearing red pants. (Cô y đang mc qun di đ.)
Bài 3
Look and say. (Nhn v ni.)
Tr li:
1. I’m wearing blue jeans.
(Tôi đang mc qun b xanh.)
2. She’s wearing a black skirt.
(B y đang mc chân vy đen.)
3. He’s wearing a red shirt.
(Anh y đang mc o sơ mi đ.)
4. She’s wearing a black boots.
(Cô y đang mang đôi ng đen.)
Bài 4
Look again and write. (Nhn li v vit.)
Tr li:
1. He’s wearing blue jeans.
(Anh y đang mc qun b xanh.)
2. She’s wearing a black skirt.
(B y đang mc chân vy đen.)
3. He’s wearing a red shirt.
(Anh y đang mc o sơ mi đ.)
4. She’s wearing a black boots.
(Cô y đang mang đôi ng đen.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 7: Lesson Two Bài 1
Listen to the story again. (Nghe lại câu chuyện một lần nữa.) Bài 2
Listen and say. (Nghe và nói.)
* Let’s learn! (Hãy học nào!)
- I’m wearing a blue skirt. (Tôi đang mặc chân váy xanh.)
- He’s wearing a yellow shirt. (Anh ấy đang mặc áo sơ mi vàng.)
- She’s wearing red pants. (Cô ấy đang mặc quần dài đỏ.) Bài 3
Look and say. (Nhìn và nói.) Trả lời:
1. I’m wearing blue jeans.
(Tôi đang mặc quần bò xanh.)
2. She’s wearing a black skirt.
(Bà ấy đang mặc chân váy đen.)
3. He’s wearing a red shirt.
(Anh ấy đang mặc áo sơ mi đỏ.)
4. She’s wearing a black boots.
(Cô ấy đang mang đôi ủng đen.) Bài 4
Look again and write. (Nhìn lại và viết.) Trả lời: 1. He’s wearing blue jeans.
(Anh ấy đang mặc quần bò xanh.)
2. She’s wearing a black skirt.
(Bà ấy đang mặc chân váy đen.)
3. He’s wearing a red shirt.
(Anh ấy đang mặc áo sơ mi đỏ.)
4. She’s wearing a black boots.
(Cô ấy đang mang đôi ủng đen.)