Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson Six | Family and Friends

Soạn Unit 8: I'm dancing with Dad - Lesson Six lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson Six | Family and Friends

Soạn Unit 8: I'm dancing with Dad - Lesson Six lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

75 38 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson Six
Bài 1
Listen and number. (Nghe v đnh s.)
Bài nghe:
Dear Tim,
Now I have the photos of our Tet holiday.
1. In this picture, my aunt, Thu, is eating Banh Chung. She likes it very much.
2. Here is my dad. He is singing. He is very happy.
3. This is me. I’m wearing new red Ao Dai.
4. Here is my brother . He is eating mango.
ng dn dch:
Gi Tim,
Gi mình có nhng bc nh ca kì Tết Nguyên Đn rồi.
1. Trong bc nh này, của nh, Thư, đang ăn bnh chưng. y thích
bnh chưng cực kì.
2. Đây l b mình. Ông ấy đang ht. Ông ấy đang rất vui v.
3. Đây l mình. Mình đang mặc mt chiếc áo dài mới mu đỏ.
4. Còn đây anh trai mình. Anh y đang ăn xoi.
Tr li:
a 3
b 1
c 2
d 4
Bài 2
Point, ask and answer. (Ch, hỏi v trả lời.)
What’s he /She doing? (Anh ấy / Cô ấy đang lm gì?)
He’s / She’s ___. (Anh ấy / Cô ấy ___.)
Tr li:
1. What’s he doing? (Anh ấy đang lm gì?)
He’s singing. (Anh ấy đang ht.)
2. What’s she doing? (Cô ấy đang lm gì?)
She’s eating. (Cô ấy đang ăn.)
3. What’s she doing? (Cô ấy đang lm gì?)
She’s drinking water. (Cô ấy đang ung nước.)
4. What’s he doing? (Anh ấy đang lm gì?)
He’s taking photos. (Anh ấy đang chp ảnh.)
Bài 3
Choose a photo of your Tet holiday and say what you’re doing. (Chn một
tấm hình chp vo dp Tết của bn v ni bn đ lm những gì.)
Tr li:
I’m eating and playing with my cousins.
(Tôi ăn v chơi với h hng của tôi.)
Bài 4
Write ing. (Viết đuôi ing vo sau mi động t.)
I'm eat____ some cake.
She's drink_____ water.
He's talk_____ with his family at the party.
Tr li:
I’m eating some cake.
(Anh ấy đang ăn một t bnh.)
She’s drinking water.
(Cô ấy đang ung nước.)
He’s talking with his family at the party.
(Anh ấy đang ni chuyn với gia đình anh ấy  bữa tic.)
Bài 5
Write about your family at Tet. (Viết v gia đình bn vào dp Tết.)
It's Tet holiday. My dad is ______. My mom is ______. I'm ______. We're
happy.
Tr li:
It’s Tet holiday. My dad is drinking with his friends. My mom is preparing
meals. I’m playing with my cousins. We’re happy.
(Đây l ngh Tết. B tôi đi ung với bn của ông ấy. M tôi đang chun b
bữa ăn. Tôi đang chơi với h hng. Chng tôi rất vui vẻ.)
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson Six Bài 1
Listen and number. (Nghe và đánh số.) Bài nghe: Dear Tim,
Now I have the photos of our Tet holiday.
1. In this picture, my aunt, Thu, is eating Banh Chung. She likes it very much.
2. Here is my dad. He is singing. He is very happy.
3. This is me. I’m wearing new red Ao Dai.
4. Here is my brother . He is eating mango.
Hướng dẫn dịch: Gửi Tim,
Giờ mình có những bức ảnh của kì Tết Nguyên Đán rồi.
1. Trong bức ảnh này, dì của mình, dì Thư, đang ăn bánh chưng. Dì ấy thích
bánh chưng cực kì.
2. Đây là bố mình. Ông ấy đang hát. Ông ấy đang rất vui vẻ.
3. Đây là mình. Mình đang mặc một chiếc áo dài mới màu đỏ.
4. Còn đây là anh trai mình. Anh ấy đang ăn xoài. Trả lời: a – 3 b – 1 c – 2 d – 4 Bài 2
Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
What’s he /She doing? (Anh ấy / Cô ấy đang làm gì?)
He’s / She’s ___. (Anh ấy / Cô ấy ___.) Trả lời:
1. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s singing. (Anh ấy đang hát.)
2. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
She’s eating. (Cô ấy đang ăn.)
3. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
She’s drinking water. (Cô ấy đang uống nước.)
4. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s taking photos. (Anh ấy đang chụp ảnh.) Bài 3
Choose a photo of your Tet holiday and say what you’re doing. (Chọn một
tấm hình chụp vào dịp Tết của bạn và nói bạn đã làm những gì.) Trả lời:
I’m eating and playing with my cousins.
(Tôi ăn và chơi với họ hàng của tôi.) Bài 4
Write ing. (Viết đuôi ing vào sau mỗi động từ.) I'm eat____ some cake. She's drink_____ water.
He's talk_____ with his family at the party. Trả lời:
I’m eating some cake.
(Anh ấy đang ăn một ít bánh.)
She’s drinking water.
(Cô ấy đang uống nước.)
He’s talking with his family at the party.
(Anh ấy đang nói chuyện với gia đình anh ấy ở bữa tiệc.) Bài 5
Write about your family at Tet. (Viết về gia đình bạn vào dịp Tết.)
It's Tet holiday. My dad is ______. My mom is ______. I'm ______. We're happy. Trả lời:
It’s Tet holiday. My dad is drinking with his friends. My mom is preparing
meals. I’m playing with my cousins. We’re happy.
(Đây là kì nghỉ Tết. Bố tôi đi uống với bạn của ông ấy. Mẹ tôi đang chuẩn bị
bữa ăn. Tôi đang chơi với họ hàng. Chúng tôi rất vui vẻ.)