Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson Two | Family and Friends

Soạn Unit 8: I'm dancing with Dad - Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson Two
Bài 1
Listen to the story again. (Nghe li câu chuyn mt ln na.)
Bài 2
Listen and say. (Nghe v ni.)
* Let’s learn! (Hy hc no!)
- What are you doing? (Bn đang lm g vậy?)
I’m dancing with Dad. (Tôi đang khiêu v vi b.)
- What’s he doing? (Anh y đang lm g vậy?)
He’s eating the cake. (Anh y đang ăn bnh.)
Bài 3
Look and say. (Nhn v ni.)
articleads1
Tr li:
1. What is he doing? (Anh y đang lm g?)
He’s playing music. (Anh y đang chơi nhc.)
2. What is she doing? (Cô y đang lm g?)
She’s singing. (Cô y đang ht.)
3. What is she doing? (Cô y đang lm g?)
She’s sleeping. (Cô y đang ng.)
Bài 4
Look again and write. (Nhn li v vit.)
1. He is ______ music.
2. She is _______.
3. She is _______.
Tr li:
1. He is playing music. (Anh y đang chơi nhc.)
2. She is singing. (Cô y đang ht.)
3. She is sleeping. (Cô y đang ng.)
Let's talk!
Let’s talk! (Hy ni!)
What are you doing? (Bn đang lm g vậy?)
I’m eating the cake. (Tôi đang ăn bnh.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson Two Bài 1
Listen to the story again. (Nghe lại câu chuyện một lần nữa.) Bài 2
Listen and say. (Nghe và nói.)
* Let’s learn! (Hãy học nào!)
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
I’m dancing with Dad. (Tôi đang khiêu vũ với bố.)
- What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
He’s eating the cake. (Anh ấy đang ăn bánh.) Bài 3
Look and say. (Nhìn và nói.) articleads1 Trả lời:
1. What is he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s playing music. (Anh ấy đang chơi nhạc.)
2. What is she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
She’s singing. (Cô ấy đang hát.)
3. What is she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
She’s sleeping. (Cô ấy đang ngủ.) Bài 4
Look again and write. (Nhìn lại và viết.) 1. He is ______ music. 2. She is _______. 3. She is _______. Trả lời:
1. He is playing music. (Anh ấy đang chơi nhạc.)
2. She is singing. (Cô ấy đang hát.)
3. She is sleeping. (Cô ấy đang ngủ.) Let's talk!
Let’s talk! (Hãy nói!)
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
I’m eating the cake. (Tôi đang ăn bánh.)