Giải Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time! 3: Lesson Two| Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4Chân trời sáng tạo- Family and Friends giúp các em học sinhlớp 4tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Two Fluency Time 3 trang 75 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạoa

Soạn Anh 4 Fluency Time 3: Lesson Two
Bài 1
Listen, point, and repeat.!(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
bar chart (n): biểu đồ cột
column (n): cột
row (n): hàng
survey (n): cuộc khảo sát
Bài 2
Listen and read.!(Nghe và đọc.)
Using a bar chart for a survey
(Sử dụng biểu đồ cột cho cuộc khảo sát)
1. Choose a question for your survey. For example, What time do you go to
bed? Draw a table on paper. Write bedtimes for the rows and your friends'
names for the columns.
2. Ask your friends "When do you go to bed? Check (√) the time on the table.
3. Look at the information from your survey. Draw a bar chart with the
information. Use different colors for each column.
4. The bar chart clearly shows how many children go to bed at each time.
Dịch:
1. Chọn một câu hỏi cho cuộc khảo sát của bạn. Ví dụ, Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
Vẽ một bảng lên giấy. Viết giờ đi ngủ cho các hàng tên bạn của bạn cho
các cột.
2. Hỏi bạn bè của bạn "Khi nào bạn đi ngủ? Kiểm tra (√) thời gian trên bảng.
3. Nhìn vào thông tin từ cuộc khảo sát của bạn. Vẽ một biểu đồ thanh với các
thông tin. Sử dụng các màu khác nhau cho mỗi cột.
4. Biểu đồ thanh cho thấy rõ ràng có bao nhiêu trẻ em đi ngủ mỗi khung giờ.
Bài 3
Read again and write.!(Đọc lại và viết.)
Trả lời:
1. columns 2. check 3. bar chart 4. information
1. Draw a table on paper with rows and columns. (Vẽ một bảng trên giấy với
các hàng và các cột.)
2. Ask your friends and check the times on the table. (Hỏi bạn của bạn
kiểm tra thời gian trên bảng.)
3. Make a bar chart with a different color for each column. (Làm một biểu đồ
cột với một màu khác nhau cho mỗi cột.)
4. The bar chart shows the information about bedtimes. (Biểu đồ cột cho thấy
thông tin về giờ đi ngủ.)
Bài 4
Do the bedtimes survey in 2 and make your bar chart.!(Thực hiện cuộc khảo
sát về giờ đi ngủ trong bài 2 và lập biểu đồ cột của bạn.)
Trả lời:
Bài 5
Look and color.!(Nhìn và tô màu.)
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 4 Fluency Time 3: Lesson Two Bài 1
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
bar chart (n): biểu đồ cột column (n): cột row (n): hàng survey (n): cuộc khảo sát Bài 2
Listen and read. (Nghe và đọc.)
Using a bar chart for a survey
(Sử dụng biểu đồ cột cho cuộc khảo sát)
1. Choose a question for your survey. For example, What time do you go to
bed? Draw a table on paper. Write bedtimes for the rows and your friends' names for the columns.
2. Ask your friends "When do you go to bed? Check (√) the time on the table.
3. Look at the information from your survey. Draw a bar chart with the
information. Use different colors for each column.
4. The bar chart clearly shows how many children go to bed at each time. Dịch:
1. Chọn một câu hỏi cho cuộc khảo sát của bạn. Ví dụ, Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
Vẽ một bảng lên giấy. Viết giờ đi ngủ cho các hàng và tên bạn bè của bạn cho các cột.
2. Hỏi bạn bè của bạn "Khi nào bạn đi ngủ? Kiểm tra (√) thời gian trên bảng.
3. Nhìn vào thông tin từ cuộc khảo sát của bạn. Vẽ một biểu đồ thanh với các
thông tin. Sử dụng các màu khác nhau cho mỗi cột.
4. Biểu đồ thanh cho thấy rõ ràng có bao nhiêu trẻ em đi ngủ mỗi khung giờ. Bài 3
Read again and write. (Đọc lại và viết.) Trả lời: 1. columns 2. check 3. bar chart 4. information
1. Draw a table on paper with rows and columns. (Vẽ một bảng trên giấy với các hàng và các cột.)
2. Ask your friends and check the times on the table. (Hỏi bạn bè của bạn và
kiểm tra thời gian trên bảng.)
3. Make a bar chart with a different color for each column. (Làm một biểu đồ
cột với một màu khác nhau cho mỗi cột.)
4. The bar chart shows the information about bedtimes. (Biểu đồ cột cho thấy
thông tin về giờ đi ngủ.) Bài 4
Do the bedtimes survey in 2 and make your bar chart. (Thực hiện cuộc khảo
sát về giờ đi ngủ trong bài 2 và lập biểu đồ cột của bạn.) Trả lời: Bài 5
Look and color. (Nhìn và tô màu.)
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Fluency Time 3: Lesson Two
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5