Giải Tiếng Anh lớp 4 Review 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Review 1 trang 40, 41 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1. Soạn Review 1 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. 

1
Soạn Anh 4 Review 1
Bài 1
Listen and tick. (Nghe và tích.)
Bài nghe:
1. Where are you from? (Bạn đến t đâu?)
I'm from Japan. (Mình đến t Nht Bn.)
2. Can he roller skate? (Cu y có th trượt patin ch?)
Yes, he can. (Cu y có th.)
2
3. What's your birthday? (Sinh nht ca bn vào khi nào?)
It's in April. (Nó diễn ra vào tháng Tư.)
4. What do you do on Friday? (Bn làm gì vào th Sáu?)
I listen to music? (Mình nghe nhc.)
5. What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy gi?)
At six forty-five. (Lúc 6h45.)
Tr li:
1. c
2. a
3. c
4. b
5. c
Bài 2
Ask and answer. (Hi và tr li.)
Tr li:
1. What time do you go to school? (Bạn đi học lúc my gi?)
It’s 7:30 a.m. (Vào lúc 7 giờ 30 phút.)
3
2. What do you want to drink? (Bn mun ung gì không?)
I want to drink lemonade. (Tôi mun uống nước chanh.)
3. Where’s he from? (Anh ấy đến t đâu?)
He’s from Australia. (Anh ấy đến t Úc.)
4. Can you cook? (Bn có th nấu ăn không?)
Yes, I can. (Tôi có th.)
Bài 3
Read and match. c và ni.)
Tr li:
1.c
2. d
3. b
4. e
5. a
1 - c
What time is it? (Bây gi là my gi?)
It’s twelve o’clock. (Bây gi là 12 gi.)
2 - d
4
Where’s she from? (Cô ấy đến t đâu?)
She’s from Malaysia. (Cô ấy đến tLai.)
3 - b
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nht ca bn?)
It’s in April. (Vào tháng tư.)
4 - e
What day is it today? (Hôm nay là th my?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
5 - a
What do you want to eat? (Bn muốn ăn gì?)
I want some grapes. (Tôi mun ít nho.)
Bài 4
Read and complete. c và hoàn thành.)
5
My name is Ben. I am nine years old. I am from Australia. I am a pupil at Rose
primary school. I go to school from Mondays to Fridays. I like sports and music.
I play football on Tuesdays. I play the guitar on Wednesdays. At the weekend, I
stay at home and do housework.
ng dn dch:
Tên tôi Ben. Tôi chín tuổi. Tôi đến t Úc. Tôi mt hc sinh tại trường tiu
học Rose. Tôi đi hc t th Hai đến th Sáu. Tôi thích th thao âm nhc. Tôi
chơi bóng đá vào các ngày th Ba. Tôi chơi bóng đá vào các ngày th Ba. Tôi
chơi guitar vào thứ Tư. Vào cuối tun, tôi nhà và làm vic nhà.
Tr li:
1. Australia
2. Fridays
3. guitar
4. Saturdays
This is Ben. He is from Australia. He is at school from Mondays to Fridays. His
hobbies are sports and music. He can play football. He can play the guitar. He is
at home on Saturdays and Sundays.
ng dn dch:
Đây Ben. Anh ấy đến t Úc. Anh y trưng t th Hai đến th Sáu. S
thích ca anh y là th thao và âm nhc. Anh y có th chơi bóng đá. Anh y có
th chơi đàn guitar. Anh ấy nhà vào th by và ch nht.
Bài 5
Let’s write. (Hãy viết)
6
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 4 Review 1 Bài 1
Listen and tick. (Nghe và tích.) Bài nghe:
1. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I'm from Japan. (Mình đến từ Nhật Bản.)
2. Can he roller skate? (Cậu ấy có thể trượt patin chứ?)
Yes, he can. (Cậu ấy có thể.) 1
3. What's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào?)
It's in April. (Nó diễn ra vào tháng Tư.)
4. What do you do on Friday? (Bạn làm gì vào thứ Sáu?)
I listen to music? (Mình nghe nhạc.)
5. What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)
At six forty-five. (Lúc 6h45.) Trả lời: 1. c 2. a 3. c 4. b 5. c Bài 2
Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) Trả lời:
1. What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)
It’s 7:30 a.m. (Vào lúc 7 giờ 30 phút.) 2
2. What do you want to drink? (Bạn muốn uống gì không?)
I want to drink lemonade. (Tôi muốn uống nước chanh.)
3. Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He’s from Australia. (Anh ấy đến từ Úc.)
4. Can you cook? (Bạn có thể nấu ăn không?) Yes, I can. (Tôi có thể.) Bài 3
Read and match. (Đọc và nối.) Trả lời: 1.c 2. d 3. b 4. e 5. a 1 - c
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
It’s twelve o’clock. (Bây giờ là 12 giờ.) 2 - d 3
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Malaysia. (Cô ấy đến từ Mã Lai.) 3 - b
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in April. (Vào tháng tư.) 4 - e
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.) 5 - a
What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I want some grapes. (Tôi muốn ít nho.) Bài 4
Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) 4
My name is Ben. I am nine years old. I am from Australia. I am a pupil at Rose
primary school. I go to school from Mondays to Fridays. I like sports and music.
I play football on Tuesdays. I play the guitar on Wednesdays. At the weekend, I
stay at home and do housework. Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Ben. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Úc. Tôi là một học sinh tại trường tiểu
học Rose. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi thích thể thao và âm nhạc. Tôi
chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Tôi chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Tôi
chơi guitar vào thứ Tư. Vào cuối tuần, tôi ở nhà và làm việc nhà. Trả lời: 1. Australia 2. Fridays 3. guitar 4. Saturdays
This is Ben. He is from Australia. He is at school from Mondays to Fridays. His
hobbies are sports and music. He can play football. He can play the guitar. He is
at home on Saturdays and Sundays. Hướng dẫn dịch:
Đây là Ben. Anh ấy đến từ Úc. Anh ấy ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu. Sở
thích của anh ấy là thể thao và âm nhạc. Anh ấy có thể chơi bóng đá. Anh ấy có
thể chơi đàn guitar. Anh ấy ở nhà vào thứ bảy và chủ nhật. Bài 5
Let’s write. (Hãy viết) 5 6