





Preview text:
Soạn Anh 4 Unit 1: Lesson 2 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.) Trả lời: a. Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.) b. Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.) 1
Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) Trả lời:
a. Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
b. Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ Mã Lai.)
c. Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)
d. Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.) 2 Bài 3 Let’s talk. (Hãy cùng nói.) Trả lời:
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.) Bài 4
Listen and tick. (Nghe và tích.) 3 Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) Trả lời:
1. Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?) 4
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
2. Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
3. Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)
4. Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ Ma-lai-xi-a.) Bài 6
Let's play. (Cùng chơi nào.) 5
Cách chơi: Mời 5-6 bạn, mỗi bạn cầm một bảng ghi tên 1 quốc gia. Các bạn
cầm bảng tên quốc gia không cho ai biết mình đang cầm bảng tên quốc gia gì.
Cử 1 bạn hỏi từng bạn một xem các bạn ấy đến từ đâu, ghi kết quả vào một tờ giấy. 6
Document Outline
- Soạn Anh 4 Unit 1: Lesson 2
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6