Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 11: My Home trang 8, 9 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2. Soạn Unit 11 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.

1
Soạn Anh 4 Unit 11: Lesson 2
Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhc li.)
a. Where do you live? (Bn sng đâu?)
I live in Hai Ba Trung street. (Tôi sng đường Hai Bà Trưng.)
b. What’s the street like? (Con ph như thế nào?)
It’s a busy street. (Đó là một con ph đông đúc.)
Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chnói.)
2
Tr li:
a. What’s the street like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a busy street. (Nó là một con đường đông đúc.)
b. What’s the village like? (Ngôi làng trông như thế nào?)
It’s a quiet village. (Nó là một ngôi làng yên tĩnh.)
c. What’s the road like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a noisy road. (Nó là một con đường rt n ào.)
d. What’s the city like? (Thành ph trông như thế nào?)
It’s a big city. (Nó là mt thành ph ln.)
Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
Tr li:
- What’s the street like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a busy street. (Nó là một con đường rất đông.)
- What’s the village like? (Ngôi làng trông như thế nào?)
It’s a quiet village. (Nó là một ngôi làng yên tĩnh.)
3
- What’s the road like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a noisy road. (Nó là một con đường rt n ào.)
- What’s the city like? (Thành ph trông như thế nào?)
It’s a big city. (Nó là mt thành ph rt to.)
Bài 4
Listen and tick. (Nghe và tích.)
Bài nghe:
1. A: Where do you live? (Bn sng đâu vậy?)
B: I live in a city. (T sng mt thành ph.)
A: What's the city like? (Thành ph đó như thế nào?)
B: It's a big city. (Đó là một thành ph ln.)
2. A: Where do you live? (Bn sng đâu vậy?)
B: I live in High Street. (T sng ph High.)
A: What's the street like? (Con ph như thế nào?)
B: It's a quiet street. (Đó là một con ph đông đúc.)
Tr li:
1. b 2. a
Bài 5
4
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Tr li:
1. A: Where do you live? (Bn sng đâu?)
B: I live at 81 Tran Hung Dao street. (Tôi sng s 81 đường Trần Hưng
Đạo.)
A: What’s the street like? (Đường trông như thế nào?)
B: It’s a quiet street. (Nó là một con đường yên tĩnh.)
2. A: Where do you live? (Bn sng đâu?)
B: I live in a village. (Tôi sng mt ngôi làng.)
A: What’s the village like? (Ngôi làng trông như thế nào?)
B: It’s a busy village. (Nó là mt ngôi làng tp np.)
Bài 6
Let’s sing. (Hãy hát.)
5
Bài hát:
I live in a house
It’s a small house
In a quiet street
In a big town.
I live in a house.
It’s a small house
In a busy street
In a big city.
ng dn dch:
Tôi sng trong mt ngôi nhà
Đó là một ngôi nhà nh
Trong mt con ph yên tĩnh
Trong mt th trn ln.
Tôi sng trong mt ngôi nhà.
Đó là một ngôi nhà nh
6
Trên mt con ph đông đúc
Trong mt thành ph ln.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 11: Lesson 2 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live in Hai Ba Trung street. (Tôi sống ở đường Hai Bà Trưng.)
b. What’s the street like? (Con phố như thế nào?)
It’s a busy street. (Đó là một con phố đông đúc.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. What’s the street like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a busy street. (Nó là một con đường đông đúc.)
b. What’s the village like? (Ngôi làng trông như thế nào?)
It’s a quiet village. (Nó là một ngôi làng yên tĩnh.)
c. What’s the road like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a noisy road. (Nó là một con đường rất ồn ào.)
d. What’s the city like? (Thành phố trông như thế nào?)
It’s a big city. (Nó là một thành phố lớn.) Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.) Trả lời:
- What’s the street like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a busy street. (Nó là một con đường rất đông.)
- What’s the village like? (Ngôi làng trông như thế nào?)
It’s a quiet village. (Nó là một ngôi làng yên tĩnh.) 2
- What’s the road like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a noisy road. (Nó là một con đường rất ồn ào.)
- What’s the city like? (Thành phố trông như thế nào?)
It’s a big city. (Nó là một thành phố rất to.) Bài 4
Listen and tick. (Nghe và tích.) Bài nghe:
1. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?)
B: I live in a city. (Tớ sống ở một thành phố.)
A: What's the city like? (Thành phố đó như thế nào?)
B: It's a big city. (Đó là một thành phố lớn.)
2. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?)
B: I live in High Street. (Tớ sống ở phố High.)
A: What's the street like? (Con phố như thế nào?)
B: It's a quiet street. (Đó là một con phố đông đúc.) Trả lời: 1. b 2. a Bài 5 3
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) Trả lời:
1. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
B: I live at 81 Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở số 81 đường Trần Hưng Đạo.)
A: What’s the street like? (Đường trông như thế nào?)
B: It’s a quiet street. (Nó là một con đường yên tĩnh.)
2. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
B: I live in a village. (Tôi sống ở một ngôi làng.)
A: What’s the village like? (Ngôi làng trông như thế nào?)
B: It’s a busy village. (Nó là một ngôi làng tấp nập.) Bài 6
Let’s sing. (Hãy hát.) 4 Bài hát: I live in a house It’s a small house In a quiet street In a big town. I live in a house. It’s a small house In a busy street In a big city.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sống trong một ngôi nhà
Đó là một ngôi nhà nhỏ
Trong một con phố yên tĩnh
Trong một thị trấn lớn.
Tôi sống trong một ngôi nhà.
Đó là một ngôi nhà nhỏ 5
Trên một con phố đông đúc
Trong một thành phố lớn. 6