Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Lesson Four | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Four Unit Unit 8: Let's buy presents! trang 63 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Soạn Anh 4 Unit 8: Lesson Four
Bài 1
Listen, point, and repeat.(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
father (n):bố
brother (n):anh (em) trai
this:cái này
that:cái kia
three:số 3
throw (v):ném
Bài 2
Listen and chant.(Nghe và hát theo.)
Bài nghe:
There are three people in this picture.
Who is this and who is that?
He’s father, she’s my mother.
He’s brother, that’s the cat.
Hướng dẫn dịch:
Có ba người trong bức ảnh này.
Đây là ai và kia là ai?
Ông ấy là cha, bà ấy là mẹ tôi.
Anh ấy là anh trai, kia là con mèo.
Bài 3
Read the chant again. Say the words with th. Write.(Đọc lại bài. Nói những
lời với th. Viết.)
Trả lời:
father (n):bố
brother (n):anh (em) trai
this:cái này
that:cái kia
three:số 3
Bài 4
Write the missing letters. Then say the word.(Viết các chữ cái còn thiếu. Sau
đó nói từ.)
Trả lời:
1. father: bố
2.throw: ném
3.this: cái này
4.that: cái kia
5. brother: anh (em) trai
6.three: số 3
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 8: Lesson Four Bài 1
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)  father (n): bố
brother (n): anh (em) trai  this: cái này  that: cái kia  three: số 3  throw (v): ném Bài 2
Listen and chant. (Nghe và hát theo.) Bài nghe:
There are three people in this picture. Who is this and who is that?
He’s father, she’s my mother.
He’s brother, that’s the cat.
Hướng dẫn dịch:
Có ba người trong bức ảnh này.
Đây là ai và kia là ai?
Ông ấy là cha, bà ấy là mẹ tôi.
Anh ấy là anh trai, kia là con mèo. Bài 3
Read the chant again. Say the words with th. Write. (Đọc lại bài. Nói những
lời với th. Viết.) Trả lời:  father (n): bố
brother (n): anh (em) trai  this: cái này  that: cái kia  three: số 3 Bài 4
Write the missing letters. Then say the word. (Viết các chữ cái còn thiếu. Sau đó nói từ.) Trả lời: 1. father: bố 2. throw: ném 3. this: cái này 4. that: cái kia
5. brother: anh (em) trai 6. three: số 3
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 8: Lesson Four
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4