Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson Six | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4Chân trời sáng tạo- Family and Friends giúp các em học sinhlớp 4tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit Unit 9: What time is it? trang 71 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.a



 !""!

Linh: gets up, has breakfast, takes her bag, walks to school, goes home
Linh’s mom: goes to work, works, goes home
Linh and her mom: cook dinner and eat together
#$%!&!'
Linh: thức dậy, ăn sáng, xách cặp, đi bộ đến trường, về nhà
Mẹ Linh: đi làm, làm việc, về nhà
Linh và mẹ: nấu bữa tối và ăn cùng nhau
(
!!)

#$%!&!'
Tên tớ là Linh. Đây là 1 ngày của tớ.
Một ngày của tớ
Vào buổi sáng, tớ thức dậy lúc sáu giờ.
Tớ ăn sáng.
Sau đó tớ xách cặp đi học.
Tớ đi bộ đến trường lúc bảy giờ.
Tớ về nhà lúc bốn giờ mười lăm.
Và đây là 1 ngày của mẹ tớ.
Một ngày của mẹ tớ
Mẹ tớ là bác sĩ.
Bà ấy đi làm lúc sáu giờ bốn mươi lăm phút sáng.
Bà ấy về nhà lúc sáu giờ ba mươi tối.
Chúng tớ nấu bữa tối và ăn cùng nhau.
*
+!!,-.- . !"#$!%&'
(
1. Linh gets up at six o’clock in the morning. ___T___
2. She walks to school at seven o’clock in the morning. ______
3. Linh’s mom goes to work at six forty-five in the morning. ______
4. Linh’s mom goes home at four thirty in the afternoon. ______
5. Linh and her mom have dinner together. ______
/00
1. T 2. T 3. T 4. F 5. T
#$%!&!'
1. Linh thức dậy lúc sáu giờ sáng.
2. Cậu ấy đi học lúc bảy giờ sáng.
3. Mẹ của Linh đi làm lúc sáu giờ bốn mươi lăm phút sáng.
4. Mẹ của Linh về nhà lúc 4:30 chiều.
5. Linh và mẹ cậu ấy ăn tối cùng nhau.
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 9: Lesson Five Bài 1
Look at the pictures. Say what the girl and her mom do. (Nhìn vào tranh.
Hãy nói cô gái và mẹ cô ấy làm gì?)
Linh: gets up, has breakfast, takes her bag, walks to school, goes home
Linh’s mom: goes to work, works, goes home
Linh and her mom: cook dinner and eat together Hướng dẫn dịch:
Linh: thức dậy, ăn sáng, xách cặp, đi bộ đến trường, về nhà
Mẹ Linh: đi làm, làm việc, về nhà
Linh và mẹ: nấu bữa tối và ăn cùng nhau Bài 2
Listen and read. (Nghe và đọc.) Bài nghe: Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Linh. Đây là 1 ngày của tớ. Một ngày của tớ
Vào buổi sáng, tớ thức dậy lúc sáu giờ. Tớ ăn sáng.
Sau đó tớ xách cặp đi học.
Tớ đi bộ đến trường lúc bảy giờ.
Tớ về nhà lúc bốn giờ mười lăm.
Và đây là 1 ngày của mẹ tớ. Một ngày của mẹ tớ Mẹ tớ là bác sĩ.
Bà ấy đi làm lúc sáu giờ bốn mươi lăm phút sáng.
Bà ấy về nhà lúc sáu giờ ba mươi tối.
Chúng tớ nấu bữa tối và ăn cùng nhau. Bài 3
Read again and write T (true) or F (False). (Đọc lại và viết T (Đúng) hoặc F (Sai).)
1. Linh gets up at six o’clock in the morning. ___T___
2. She walks to school at seven o’clock in the morning. ______
3. Linh’s mom goes to work at six forty-five in the morning. ______
4. Linh’s mom goes home at four thirty in the afternoon. ______
5. Linh and her mom have dinner together. ______ Đáp án: 1. T 2. T 3. T 4. F 5. T Hướng dẫn dịch:
1. Linh thức dậy lúc sáu giờ sáng.
2. Cậu ấy đi học lúc bảy giờ sáng.
3. Mẹ của Linh đi làm lúc sáu giờ bốn mươi lăm phút sáng.
4. Mẹ của Linh về nhà lúc 4:30 chiều.
5. Linh và mẹ cậu ấy ăn tối cùng nhau.
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 9: Lesson Five
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3