Giải Tin học 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán | Chân trời sáng tạo

Giải bài tập SGK Tin học 7 trang 51, 52, 53, 54, 55 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 7 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán của Chủ đề 4: Ứng dụng tin học.

Môn:

Tin học 7 401 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tin học 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán | Chân trời sáng tạo

Giải bài tập SGK Tin học 7 trang 51, 52, 53, 54, 55 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 7 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán của Chủ đề 4: Ứng dụng tin học.

82 41 lượt tải Tải xuống
Tin học lớp 7 bài 10: Sử dụng hàm để tính toán
Khởi động SGK Tin học 7 bài 10
Hình 12 (Bài 9, Trang 50) bng theo dõi quyên góp sách giáo khoa lp 6 ba
môn Toán, Ng văn, Tin học để h tr các bn học sinh vùng khó khăn ca mt
trường trung học cơ sở.
Em hãy trao đi vi bạn để xut cách tính Tng mi lp (tng s sách Toán,
Ng Văn, Tin hc mi lớp đã quyên góp), Tổng mi loi (tng s sách các lp
đã quyền góp theo môn hc), Trung bình (s sách trung bình các lớp đã quyền
góp theo môn hc), Cao nht, Thp nht (s sách cao nht, thp nhất đã quyên
góp theo môn hc), S lớp đã quyên góp (tổng s lớp đã quyền góp được ít nht
mt cun sách tr lên theo môn hc).
Tr li:
+ Chn ô G3 nhp công thức: “=D3+E3+F3” nhấn Enter sao chép công thc
cho các v trí còn li.
+ Chn ô D23 nhp công thc:
“=D3+D4+D5+D6+D7+D8+D9+D10+D11+D12+D13+D14+D15+D16+D17+
D18+D19+D20+D21+D22” nhấn Enter sao chép công thc cho v trí E23,
F23.
+ Chn ô D24 nhp công thc:
“=(D3+D4+D5+D7+D8+D9+D10+D12+D13+D14+D15+D17+D18+D19+D21
+D22)/16” nhấn Enter.
V trí E24:
“=(E3+E5+E6+E7+E8+E9+E11+E12+E13+E15+E16+E17+E18+E20+E21+E2
2)/16”.
V trí F24:
“=(F3+F4+F5+F6+F8+F10+F11+F12+F13+F14+F16+F19+F20+F21+F22)/15”.
+ Tìm gtr cao nht thì ta s so sánh s sách ca các lớp đưa ra giá trị ln
nhất điền vào ô D25, E25, F25. Thc hiện tương tự cho s sách thp nht
v trí D26, E26, F26.
+ S lớp đã đóng góp: ta đếm s sách ca tng lp cng lại để biết được s
sách và điền vào D27, E27, F27.
Hình 1: Kết qu khi thc hin
Khám phá SGK Tin học 7 bài 10
Khám phá 1
Em hãy quan sát và cho biết:
a) Hàm s dụng để tính Tng mi lp Hình 1, Hình 2 có tên là gì?
b) Hàm Hình 1 có bao nhiêu tham s và các tham s ca hàm là gì?
c) Hàm Hình 2 có bao nhiêu tham s và các tham s ca hàm là gì?
Tr li:
a) Hàm dùng tính toán Hình 1, Hình 2 là hàm SUM.
b) Hàm Hình 1 có 3 tham s bao gm: 10, 6, 4.
c) Hàm Hình 2 có 1 tham s, tham s là địa ch D3:F3.
Khám phá 2
Em hãy la chn m phù hp ( Bảng 1) để tính các giá tr Trung bình, Cao
nht, Thp nht, S lớp quyên góp được đi vi sách giáo khoa môn Toán (
Hình 3). Nêu các bước nhập hàm vào ô tính để tính các giá tr đó.
Tr li:
Tng mi loi:
Chn v trí ô D23 nhp công thức: “=SUM(D3:D22)” nhấn Enter sao chép
cho v trí ô E23, F23.
Trung bình:
Chn v trí D24 nhp công thức: “=AVERAGE(D3:D22)” nhấn Enter sao
chép công thc E24, F24.
Cao nht:
Chn v trí D25 nhp công thức: “=MAX(D3:D22)” nhấn Enter sao chép
công thc cho ô E25, F25.
Thp nht:
Chn v trí D26 nhp công thức: “=MIN(D4:D22)” nhấn Enter và sao chép công
thc cho ô E26, F26.
S lp quyên góp:
Chn v trí D27 nhp công thức: “=COUNT(D3:D22)” nhấn Enter sao chép
công thc cho ô E27, F27.
Luyện tập SGK Tin học 7 bài 10
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhp hàm s vào ô tính đưc thc hiện tương t nnhập công thc vào ô
tính.
B. th sao chép hàm s bng hai cách: s dng các lnh Copy, Paste và s
dụng tính năng tự động điền d liu (Autofill).
C. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT ch tính toán trên các ô
tính d liu s, b qua các ô tính có d liu ch, ô tính trng.
D. Khi sao chép (hay di chuyn) hàm, v trí tương đối giữa các ô địa ch
tham s ca hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.
E. Tương t như hàm, các công thức s dụng đa ch ô tính ch tính toán trên
các ô d liu s, b qua các ô tính có d liu ch, ô tính trng.
Tr li:
Đáp án: E
Đối vi công thc s dụng địa ch ô tính ch tính toán trên các ô d liu s, khi
các ô có d liu ch thì s không tính toán được và hin th li:
Vận dụng SGK Tin học 7 bài 10
S dng mt s hàm đã học đ thc hin tính toán trên bng tính qun lí chi tiêu
của gia đình em hoc bng tính theo dõi kết qu hc tp của em ã thực hin
định dng i 9).
Tr li:
- bài 9, chúng ta có “Bảng theo dõi kết qu học kì I năm học 2021-2022”.
- Các em điền điểm kim tra ming, 15 phút, gia kì, hc kì các môn vào.
- Đim trung bình tng môn:
Đối vi môn Toán: =(C5+D5+E5+F5)/7
Các môn còn li: nháy chuột vào ô đim trung bình môn Toán, khi thy
du cng thì kéo xuống đến dòng môn công ngh.
- Đim trung bình c hc kì: =AVERAGE(G5,G16)
| 1/8

Preview text:

Tin học lớp 7 bài 10: Sử dụng hàm để tính toán
Khởi động SGK Tin học 7 bài 10
Hình 12 (Bài 9, Trang 50) là bảng theo dõi quyên góp sách giáo khoa lớp 6 ba
môn Toán, Ngữ văn, Tin học để hỗ trợ các bạn học sinh vùng khó khăn của một
trường trung học cơ sở.
Em hãy trao đổi với bạn để xuất cách tính Tổng mỗi lớp (tổng số sách Toán,
Ngữ Văn, Tin học mỗi lớp đã quyên góp), Tổng mỗi loại (tổng số sách các lớp
đã quyền góp theo môn học), Trung bình (số sách trung bình các lớp đã quyền
góp theo môn học), Cao nhất, Thấp nhất (số sách cao nhất, thấp nhất đã quyên
góp theo môn học), Số lớp đã quyên góp (tổng số lớp đã quyền góp được ít nhất
một cuốn sách trở lên theo môn học). Trả lời:
+ Chọn ô G3 nhập công thức: “=D3+E3+F3” nhấn Enter và sao chép công thức
cho các vị trí còn lại.
+ Chọn ô D23 nhập công thức:
“=D3+D4+D5+D6+D7+D8+D9+D10+D11+D12+D13+D14+D15+D16+D17+
D18+D19+D20+D21+D22” nhấn Enter và sao chép công thức cho vị trí E23, F23.
+ Chọn ô D24 nhập công thức:
“=(D3+D4+D5+D7+D8+D9+D10+D12+D13+D14+D15+D17+D18+D19+D21 +D22)/16” nhấn Enter. Vị trí E24:
“=(E3+E5+E6+E7+E8+E9+E11+E12+E13+E15+E16+E17+E18+E20+E21+E2 2)/16”. Vị trí F24:
“=(F3+F4+F5+F6+F8+F10+F11+F12+F13+F14+F16+F19+F20+F21+F22)/15”.
+ Tìm giá trị cao nhất thì ta sẽ so sánh số sách của các lớp và đưa ra giá trị lớn
nhất và điền vào ô D25, E25, F25. Thực hiện tương tự cho số sách thấp nhất ở vị trí D26, E26, F26.
+ Số lớp đã đóng góp: ta đếm số sách của từng lớp và cộng lại để biết được số
sách và điền vào D27, E27, F27.
Hình 1: Kết quả khi thực hiện
Khám phá SGK Tin học 7 bài 10 Khám phá 1
Em hãy quan sát và cho biết:
a) Hàm sử dụng để tính Tổng mỗi lớp ở Hình 1, Hình 2 có tên là gì?
b) Hàm ở Hình 1 có bao nhiêu tham số và các tham số của hàm là gì?
c) Hàm ở Hình 2 có bao nhiêu tham số và các tham số của hàm là gì? Trả lời:
a) Hàm dùng tính toán Hình 1, Hình 2 là hàm SUM.
b) Hàm ở Hình 1 có 3 tham số bao gồm: 10, 6, 4.
c) Hàm ở Hình 2 có 1 tham số, tham số là địa chỉ D3:F3. Khám phá 2
Em hãy lựa chọn hàm phù hợp (ở Bảng 1) để tính các giá trị Trung bình, Cao
nhất, Thấp nhất, Số lớp quyên góp được đối với sách giáo khoa môn Toán (ở
Hình 3). Nêu các bước nhập hàm vào ô tính để tính các giá trị đó. Trả lời: Tổng mỗi loại:
Chọn vị trí ô D23 nhập công thức: “=SUM(D3:D22)” nhấn Enter và sao chép cho vị trí ô E23, F23. Trung bình:
Chọn vị trí D24 nhập công thức: “=AVERAGE(D3:D22)” nhấn Enter và sao chép công thức E24, F24. Cao nhất:
Chọn vị trí D25 nhập công thức: “=MAX(D3:D22)” nhấn Enter và sao chép công thức cho ô E25, F25. Thấp nhất:
Chọn vị trí D26 nhập công thức: “=MIN(D4:D22)” nhấn Enter và sao chép công thức cho ô E26, F26. Số lớp quyên góp:
Chọn vị trí D27 nhập công thức: “=COUNT(D3:D22)” nhấn Enter và sao chép công thức cho ô E27, F27.
Luyện tập SGK Tin học 7 bài 10
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhập hàm số vào ô tính được thực hiện tương tự như nhập công thức vào ô tính.
B. Có thể sao chép hàm số bằng hai cách: sử dụng các lệnh Copy, Paste và sử
dụng tính năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô
tính dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
D. Khi sao chép (hay di chuyển) hàm, vị trí tương đối giữa các ô có địa chỉ là
tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.
E. Tương tự như hàm, các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên
các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống. Trả lời: Đáp án: E
Đối với công thức sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, khi
các ô có dữ liệu chữ thì sẽ không tính toán được và hiển thị lỗi:
Vận dụng SGK Tin học 7 bài 10
Sử dụng một số hàm đã học để thực hiện tính toán trên bảng tính quản lí chi tiêu
của gia đình em hoặc bảng tính theo dõi kết quả học tập của em (đã thực hiện định dạng ở Bài 9). Trả lời:
- Ở bài 9, chúng ta có “Bảng theo dõi kết quả học kì I năm học 2021-2022”.
- Các em điền điểm kiểm tra miệng, 15 phút, giữa kì, học kì các môn vào.
- Điểm trung bình từng môn: 
Đối với môn Toán: =(C5+D5+E5+F5)/7 
Các môn còn lại: nháy chuột vào ô điểm trung bình môn Toán, khi thấy
dấu cộng thì kéo xuống đến dòng môn công nghệ.
- Điểm trung bình cả học kì: =AVERAGE(G5,G16)