Giải Tin học 8 Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ | Cánh diều

Giải Tin học 8 Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ | Cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Tin học 8 365 tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tin học 8 Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ | Cánh diều

Giải Tin học 8 Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ | Cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
1
Giải Tin học lớp 8 Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ
Hãy sưu tầm to mt bng d liu cha thông tin v xếp loi hc lc các lp
khi 9 ca trường em 5m qua. Sau đó, to biểu đ ct, biểu đ đưng và biu
đồ hình tròn đ so sánh:
1) Tng s hc sinh xếp loi hc lc tt ca tng lp trong khối 9 năm vừa qua.
2) S hc sinh lp 9 xếp loi hc lc tt ca trường 5 năm qua.
3) T l s hc sinh khi 9 xếp loi hc lc tt, khá, đạt chưa đt (so vi tng
s hc sinh khi 9 của năm hc trước.
Chú ý: Chn dng biểu đ phù hp cho mi câu trên
Tr li:
- Bng d liu:
1) Tng s hc sinh xếp loi hc lc tt ca tng lp trong khối 9 năm va qua:
biểu đồ ct
Bôi đen vùng B14:C16
2
- Tiến hành chn biểu đ ct, thu được kết qu như sau:
2) S hc sinh lp 9 xếp loi hc lc tt ca trường 5 năm qua: biểu đ đưng
articleads3
- S dng hàm sum tính s hc sinh lp 9 xếp loi hc lc tt ca trường 5 năm
qua
3
- Bôi đen bng trên ri tiến hành v biu đ đưng
3) T l s hc sinh khi 9 xếp loi hc lc tt, khá, đạt chưa đt (so vi tng
s hc sinh khi 9 của năm hc trước: biểu đnh tròn
- Tính t l l s hc sinh khi 9 xếp loi hc lc tt, khá, đạt chưa đt cho ra
kết qu như bảng sau:
4
- V biểu đồ tròn ta đưc kết qu
| 1/4

Preview text:

Giải Tin học lớp 8 Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ
Hãy sưu tầm và tạo một bảng dữ liệu chứa thông tin về xếp loại học lực các lớp
khối 9 của trường em 5 năm qua. Sau đó, tạo biểu đồ cột, biểu đồ đường và biểu
đồ hình tròn để so sánh:
1) Tổng số học sinh xếp loại học lực tốt của từng lớp trong khối 9 năm vừa qua.
2) Số học sinh lớp 9 xếp loại học lực tốt của trường 5 năm qua.
3) Tỉ lệ số học sinh khối 9 xếp loại học lực tốt, khá, đạt và chưa đạt (so với tổng
số học sinh khối 9 của năm học trước.
Chú ý: Chọn dạng biểu đồ phù hợp cho mỗi câu trên Trả lời: - Bảng dữ liệu:
1) Tổng số học sinh xếp loại học lực tốt của từng lớp trong khối 9 năm vừa qua: biểu đồ cột Bôi đen vùng B14:C16 1
- Tiến hành chọn biểu đồ cột, thu được kết quả như sau:
2) Số học sinh lớp 9 xếp loại học lực tốt của trường 5 năm qua: biểu đồ đường articleads3
- Sử dụng hàm sum tính số học sinh lớp 9 xếp loại học lực tốt của trường 5 năm qua 2
- Bôi đen bảng trên rồi tiến hành vẽ biểu đồ đường
3) Tỉ lệ số học sinh khối 9 xếp loại học lực tốt, khá, đạt và chưa đạt (so với tổng
số học sinh khối 9 của năm học trước: biểu đồ hình tròn
- Tính tỉ lệ lệ số học sinh khối 9 xếp loại học lực tốt, khá, đạt và chưa đạt cho ra kết quả như bảng sau: 3
- Vẽ biểu đồ tròn ta được kết quả 4