Giải Tin học 8 Bài 8a: Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản | Kết nối tri thức

Giải Tin học 8 Bài 8a: Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Tin học 8 300 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tin học 8 Bài 8a: Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản | Kết nối tri thức

Giải Tin học 8 Bài 8a: Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

104 52 lượt tải Tải xuống
1
Giải Tin học lớp 8 Bài 8a: Làm việc với danh sách dạng liệt kê
hình ảnh trong văn bản
Giải Luyện tập Tin học 8 Kết nối tri thức Bài 8a
Em hãy s dng phn mm son thảo văn bản đ nhp d liu cho d án Thành
lp CLB Tin hc, to danh sách lit kê cho d liu theo mu Hình 8a.3 lưu
li tp vi tên CLBTinhoc.docx
Tr li:
Các bước thc hin:
1. To các danh sách có th t Numbering:
- Chn các ni dung cn to th t Numbering.
- Chn th Home, nháy chut vào hình tam giác nh bên cnh
lnh Numbering, chn kiu danh sách có th t.
2. To các danh sách Bullet:
- Chn các ni dung cn to Bullet.
- Chn th Home, nháy chut vào hình tam giác nh bên cnh lnh Bullet, chn
kiu danh sách.
Kết qu như sau:
2
Giải Vận dụng Tin học 8 Kết nối tri thức Bài 8a
Vận dụng 1
Ngoài các mu danh sách lit kê phn mm son tho cung cấp, người s
dng có th t to các mu dấu đu dòng, mu th t theo ý thích ca mình. Em
hãy tìm hiu cách làm và to ba mu dấu đu dòng, mu th t mi.
Tr li:
Cách thc hin
1. Chn danh sách muốn đnh dng
3
2. Trên tab Home, kích chut vào mũi tên trỏ xung bên cnh lnh Bullets.
Chn Define New Bullet t menu th xung.
3. Ca s Define New Bullet hin th và kích nút Symbol.
4. Hp Symbol xut hin.
5. Kích hp th xung ca Font và chn phông. Font Wingdings Symbol
la chn tuyt vi bi chúng nhng ký hiu hu ích.
6. Chn ký hiu, nháy OK.
Vận dụng 2
Em hãy s dng phn mm son thảo văn bản để to mt t rơi qung o cho
CLB Tiếng Anh (hoc CLB Rubik, CLB ng r,… của trường). Trong t i
s dng nh nh minh ha và hình đ ha, s dng mu dấu đu dòng, mu
th t em đã to Câu 1.
Tr li:
4
| 1/4

Preview text:

Giải Tin học lớp 8 Bài 8a: Làm việc với danh sách dạng liệt kê
và hình ảnh trong văn bản
Giải Luyện tập Tin học 8 Kết nối tri thức Bài 8a
Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để nhập dữ liệu cho dự án Thành
lập CLB Tin học, tạo danh sách liệt kê cho dữ liệu theo mẫu ở Hình 8a.3 và lưu
lại tệp với tên CLBTinhoc.docx Trả lời: Các bước thực hiện:
1. Tạo các danh sách có thứ tự Numbering:
- Chọn các nội dung cần tạo thứ tự Numbering.
- Chọn thẻ Home, nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh
lệnh Numbering, chọn kiểu danh sách có thứ tự.
2. Tạo các danh sách Bullet:
- Chọn các nội dung cần tạo Bullet.
- Chọn thẻ Home, nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Bullet, chọn kiểu danh sách. Kết quả như sau: 1
Giải Vận dụng Tin học 8 Kết nối tri thức Bài 8a Vận dụng 1
Ngoài các mẫu danh sách liệt kê mà phần mềm soạn thảo cung cấp, người sử
dụng có thể tự tạo các mẫu dấu đầu dòng, mẫu thứ tự theo ý thích của mình. Em
hãy tìm hiểu cách làm và tạo ba mẫu dấu đầu dòng, mẫu thứ tự mới. Trả lời: Cách thực hiện
1. Chọn danh sách muốn định dạng 2
2. Trên tab Home, kích chuột vào mũi tên trỏ xuống bên cạnh lệnh Bullets.
Chọn Define New Bullet từ menu thả xuống.
3. Cửa sổ Define New Bullet hiển thị và kích nút Symbol.
4. Hộp Symbol xuất hiện.
5. Kích hộp thả xuống của Font và chọn phông. Font Wingdings và Symbol là
lựa chọn tuyệt vời bởi chúng có những ký hiệu hữu ích.
6. Chọn ký hiệu, nháy OK. Vận dụng 2
Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo một tờ rơi quảng cáo cho
CLB Tiếng Anh (hoặc CLB Rubik, CLB bóng rổ,… của trường). Trong tở rơi
có sử dụng hình ảnh minh họa và hình đồ họa, sử dụng mẫu dấu đầu dòng, mẫu
thứ tự mà em đã tạo ở Câu 1. Trả lời: 3 4