/5
Bài 1 (Bài tập Toán lp 1 trang 27)
Xem tranh rồi đếm s đồ vt mi loi:
ng dn
Các em học sinh tìm và đếm các đồ vt có trong bức tranh ri tr li câu hỏi.
Li gii
+ Trên bức tranh có 3 chiếc mũ sinh nhật, 8 cái đĩa, 9 cốc nước, 2 hộp quà, 1 chiếc
bánh sinh nhật, 10 chiếc thìa.
Bài 2 (Bài tập Toán lp 1 trang 27)
a) Đếm và gọi tên 9 đ vt.
b) Ly t b đồ dùng học tập 7 đồ vt.
ng dn:
a) Nhìn vào bức tranh, các em học sinh chọn ra 9 đồ vt và gọi tên các đồ vt y.
b) Các em học sinh ly t b đ dùng học tp của mình 7 đồ vt.
Bài 3 (Bài tập Toán lp 1 trang 28)
S?
ng dn:
Các em học sinh đếm s ca mi vật và điền s thích hợp vào ô trng.
Li gii:
Bài 4 (Bài tập Toán lp 1 trang 28)
Xem các thẻ s sau:
a) Tìm các thẻ ghi s bé hơn 5.
b) Tìm các thẻ ghi s lớn hơn 7.
c) Lấy các thẻ ghi s 6, 3, 7, 2 ri sp xếp theo th t t bé đến ln.
Li gii:
a) Các thẻ ghi s bé hơn 5 là 0, 1, 2, 3, 4.
b) Các thẻ ghi s lớn hơn 7 là 8, 9, 10.
c) Sp xếp các số: 2, 3, 6, 7.
Bài 5 (Bài tập Toán lp 1 trang 29)
Hình sau có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác? Hình ch nht?
ng dn:
+ Các em học sinh xem tranh đếm s hình vuông, hình tròn, hình tam giác
hình chữ nht ri tr lời câu hỏi.
Li gii:
+ Trên hình vẽ có 4 hình vuông, 3 hình tròn, 6 hình tam giác và 7 hình ch nht.
Bài 6 (Bài tập Toán lp 1 trang 29)
Mỗi bông hoa có bao nhiêu cánh?
ng dn:
+ Các em học sinh đếm s cánh hoa ở mỗi bông hoa trên hình vẽ ri tr lời câu hỏi.
Li gii:
+ Bông hoa số 1 có 3 cánh.
+ Bông hoa số 2 có 4 cánh.
+ Bông hoa số 3 có 10 cánh.
+ Bông hoa số 4 có 5 cánh.
+ Bông hoa số 5 có 6 cánh.
+ Bông hoa số 6 có 7 cánh.

Preview text:

Bài 1 (Bài tập Toán lớp 1 trang 27)
Xem tranh rồi đếm số đồ vật mỗi loại: Hướng dẫn
Các em học sinh tìm và đếm các đồ vật có trong bức tranh rồi trả lời câu hỏi. Lời giải
+ Trên bức tranh có 3 chiếc mũ sinh nhật, 8 cái đĩa, 9 cốc nước, 2 hộp quà, 1 chiếc
bánh sinh nhật, 10 chiếc thìa.
Bài 2 (Bài tập Toán lớp 1 trang 27)
a) Đếm và gọi tên 9 đồ vật.
b) Lấy từ bộ đồ dùng học tập 7 đồ vật. Hướng dẫn:
a) Nhìn vào bức tranh, các em học sinh chọn ra 9 đồ vật và gọi tên các đồ vật ấy.
b) Các em học sinh lấy từ bộ đồ dùng học tập của mình 7 đồ vật.
Bài 3 (Bài tập Toán lớp 1 trang 28) Số? Hướng dẫn:
Các em học sinh đếm số của mỗi vật và điền số thích hợp vào ô trống. Lời giải:
Bài 4 (Bài tập Toán lớp 1 trang 28) Xem các thẻ số sau:
a) Tìm các thẻ ghi số bé hơn 5.
b) Tìm các thẻ ghi số lớn hơn 7.
c) Lấy các thẻ ghi số 6, 3, 7, 2 rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Lời giải:
a) Các thẻ ghi số bé hơn 5 là 0, 1, 2, 3, 4.
b) Các thẻ ghi số lớn hơn 7 là 8, 9, 10.
c) Sắp xếp các số: 2, 3, 6, 7.
Bài 5 (Bài tập Toán lớp 1 trang 29)
Hình sau có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác? Hình chữ nhật? Hướng dẫn:
+ Các em học sinh xem tranh và đếm số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và
hình chữ nhật rồi trả lời câu hỏi. Lời giải:
+ Trên hình vẽ có 4 hình vuông, 3 hình tròn, 6 hình tam giác và 7 hình chữ nhật.
Bài 6 (Bài tập Toán lớp 1 trang 29)
Mỗi bông hoa có bao nhiêu cánh? Hướng dẫn:
+ Các em học sinh đếm số cánh hoa ở mỗi bông hoa trên hình vẽ rồi trả lời câu hỏi. Lời giải:
+ Bông hoa số 1 có 3 cánh.
+ Bông hoa số 2 có 4 cánh.
+ Bông hoa số 3 có 10 cánh.
+ Bông hoa số 4 có 5 cánh.
+ Bông hoa số 5 có 6 cánh.
+ Bông hoa số 6 có 7 cánh.