Giải Toán lớp 3 trang 56, 57 So sánh các số năm chữ
số Chân trời sáng tạo
Toán lớp 3 Tập 2 trang 56, 57 Thực hành
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 1
>, <, =
a) 3 792 .?. 10 000
215 .?. 1000
b) 96 321 .?. 95 132
59 901 .?. 59 703
c) 74 280 .?. 74 288
20 306 .?. 20 000 + 300 + 6
d) 68 015 .?. 70 000
40 070 .?. 40 000 + 100
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của vế phép tính cộng.
- So sánh:
+) Các số ít chữ số hơn thì giá trị hơn.
+) Các số cùng số chữ số thì so sánh các cặp số cùng hàng lần lượt từ trái sang
phải.
Lời giải:
a) 3 792 < 10 000
215 < 1 000
b) 96 321 > 95 132
59 901 > 59 703
c) 74 280 < 74 288
20 306 = 20 000 + 300 + 6
d) 68 015 < 70 000
40 070 < 40 000 + 100
................................

Preview text:

Giải Toán lớp 3 trang 56, 57 So sánh các số có năm chữ
số Chân trời sáng tạo
Toán lớp 3 Tập 2 trang 56, 57 Thực hành
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 1 >, <, = a) 3 792 .?. 10 000 215 .?. 1000 b) 96 321 .?. 95 132 59 901 .?. 59 703 c) 74 280 .?. 74 288 20 306 .?. 20 000 + 300 + 6 d) 68 015 .?. 70 000 40 070 .?. 40 000 + 100 Phương pháp giải:
- Tính giá trị của vế có phép tính cộng. - So sánh:
+) Các số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn.
+) Các số có cùng số chữ số thì so sánh các cặp số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải. Lời giải: a) 3 792 < 10 000 215 < 1 000 b) 96 321 > 95 132 59 901 > 59 703 c) 74 280 < 74 288 20 306 = 20 000 + 300 + 6 d) 68 015 < 70 000 40 070 < 40 000 + 100
................................