Giải Toán lớp 3 trang 60, 61 Phép trừ các số trong phạm vi 100000 Chân trời sáng tạo

Giải Toán lớp 3 trang 60, 61 Phép trừ các số trong phạm vi 100000 Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Giải Toán lớp 3 trang 60, 61 Phép trừ các số trong
phạm vi 100000 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Thực hành
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 1
Đặt tính rồi tính:
93 257 31 045
62 086 31 863
85 462 4130
29 471 6 259
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Luyện tập
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 1
Tính nhẩm:
a) 73 000 3000 + 10 000
b) 25 000 (4000 + 1000)
c) 47 000 + (5000 2000)
Lời giải:
a) 73 000 3 000 + 10 000 = 70 000 + 10 000 = 80 000
b) 25 000 (4 000 + 1 000) = 25 000 5000 = 20 000
c) 47 000 + (5 000 2 000) = 47 000 + 3000 = 50 000
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 2
Số?
Lời giải:
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 3
Một người đi từ tỉnh Mau đến Thủ đô Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua
Thành phố Hồ Chí Minh.
Số?
Quãng đường
Độ dài
Mau Nội
2034 km
Mau Thành phố Hồ Chí Minh
308 km
Thành phố Hồ Chí Minh Nội
.?. km
Lời giải:
Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Nội dài 2 034 km.
Quãng đường từ Mau đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 308 km.
Quãng đường
Độ dài
Mau Nội
2034 km
Mau Thành phố Hồ Chí Minh
308 km
Thành phố Hồ Chí Minh Nội
1 726 km
Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Thử thách
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài Thử thách
Thay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+; -; x; :).
a) 50000 .?. 20000 = 30000
b) 50000 .?. 30000 = 80000
c) 400 .?. 5 = 2000
d) (2000 + 6000) .?. 4 = 2000
Lời giải:
Em thay lần lượt dấu +; -; x; : vào từng phép tính.
Em được kết quả như sau:
a) 50 000 20 000 = 30 000
b) 50 000 + 30 000 = 80 000
c) 400 x 5 = 2 000
d) (2 000 + 6 000) : 4 = 2 000
................................
| 1/3

Preview text:

Giải Toán lớp 3 trang 60, 61 Phép trừ các số trong
phạm vi 100000 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Thực hành
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 1 Đặt tính rồi tính: 93 257 – 31 045 62 086 – 31 863 85 462 – 4130 29 471 – 6 259 Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Luyện tập
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 1 Tính nhẩm: a) 73 000 – 3000 + 10 000 b) 25 000 – (4000 + 1000) c) 47 000 + (5000 – 2000) Lời giải:
a) 73 000 – 3 000 + 10 000 = 70 000 + 10 000 = 80 000
b) 25 000 – (4 000 + 1 000) = 25 000 – 5000 = 20 000
c) 47 000 + (5 000 – 2 000) = 47 000 + 3000 = 50 000
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 2 Số? Lời giải:
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 3
Một người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh. Số? Quãng đường Độ dài Cà Mau – Hà Nội 2034 km
Cà Mau – Thành phố Hồ Chí Minh 308 km
Thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội .?. km Lời giải:
Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội dài 2 034 km.
Quãng đường từ Cà Mau đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 308 km. Quãng đường Độ dài Cà Mau – Hà Nội 2034 km
Cà Mau – Thành phố Hồ Chí Minh 308 km
Thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội 1 726 km
Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Thử thách
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài Thử thách
Thay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+; -; x; :). a) 50000 .?. 20000 = 30000 b) 50000 .?. 30000 = 80000 c) 400 .?. 5 = 2000 d) (2000 + 6000) .?. 4 = 2000 Lời giải:
Em thay lần lượt dấu “ +; -; x; : vào từng phép tính.
Em được kết quả như sau: a) 50 000 – 20 000 = 30 000 b) 50 000 + 30 000 = 80 000 c) 400 x 5 = 2 000 d) (2 000 + 6 000) : 4 = 2 000
................................