Giải Toán lớp 4 Bài 69: Mi-li-mét vuông Cánh diều

Giải Toán lớp 4 Bài 69: Mi-li-mét vuông giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập, Thực hành, Vận dụng trong SGK Toán 4 Cánh diều tập 2 trang 38, 39.

Toán 4 Mi-li-mét vuông sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 38, 39 - Luyện tập, Thực
hành
Bài 1
a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 , 603 , 1400
b) Viết các số đo diện tích sau:
Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông
Lời giải:
a) 18 : mười tám mi-li-mét vuông
603 : tám trăm lẻ ba mi-li-mét vuông
1400 : một nghìn bốn trăm mi-li-mét
b) Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310
Bài 2
Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 hay bé hơn 1
Lời giải:
a) Chiều rộng của hình chữ nhật là 65 - 15 = 50 (mm)
Diện tích hình chữ nhật là: 65 x 50 = 3250 = 32,5
b) Hình chữ nhạt có diện tích bé hơn 1
Bài 3
Số ?
a) 1 = ? = ?
1 = ? = ?
b) 6200 = ?
3600 = ?
54000 = ?
150000 = ?
1 = ?
1 = ?
c) 247 = ? ?
360 = ? ?
1580 = ? ?
5604 = ? ?
Lời giải:
a) 1 = 100 = 10000
1 = 100 = 10000
b) 6200 = 62
3600 = 36
54000 = 540
150000 = 1500
1 = 100
1 = 1000000
c) 247 = 2 47
360 = 3 60
1580 = 15 80
5604 = 56 4
Bài 4
>, <, =
480 ? 4800
54 ? 540000
34800 ? 3480
83 ? 83000
Lời giải:
480 cm
2
> 4 800 mm
2
54 m
2
= 540 000 cm
2
34800 cm
2
< 3 480 dm
2
83 m
2
< 83 000 dm
2
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 39 - Vận dụng
Bài 5
Chọn đáp án đúng:
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng
A. 182
B. 182
C. 182
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:
A. 150
B. 150
C. 150
Lời giải:
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng 182 mm
2
Đáp án: B
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng: 150 mm
2
Đáp án: B
| 1/3

Preview text:

Toán 4 Mi-li-mét vuông sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 38, 39 - Luyện tập, Thực hành Bài 1
a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 , 603 , 1400
b) Viết các số đo diện tích sau:
Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông Lời giải: a) 18
: mười tám mi-li-mét vuông 603
: tám trăm lẻ ba mi-li-mét vuông 1400
: một nghìn bốn trăm mi-li-mét
b) Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310 Bài 2
Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 hay bé hơn 1 Lời giải:
a) Chiều rộng của hình chữ nhật là 65 - 15 = 50 (mm)
Diện tích hình chữ nhật là: 65 x 50 = 3250 = 32,5
b) Hình chữ nhạt có diện tích bé hơn 1 Bài 3 Số ? a) 1 = ? = ? 1 = ? 1 = ? = ? 1 = ? b) 6200 = ? c) 247 = ? ? 3600 = ? 360 = ? ? 54000 = ? 1580 = ? ? 150000 = ? 5604 = ? ? Lời giải: a) 1 = 100 = 10000 1 = 100 1 = 100 = 10000 1 = 1000000 b) 6200 = 62 c) 247 = 2 47 3600 = 36 360 = 3 60 54000 = 540 1580 = 15 80 150000 = 1500 5604 = 56 4 Bài 4 >, <, = 480 ? 4800 34800 ? 3480 54 ? 540000 83 ? 83000 Lời giải: 480 cm2 > 4 800 mm2
34800 cm2 < 3 480 dm2 54 m2 = 540 000 cm2 83 m2 < 83 000 dm2
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 39 - Vận dụng Bài 5 Chọn đáp án đúng:
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng A. 182 B. 182 C. 182
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng: A. 150 B. 150 C. 150 Lời giải:
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng 182 mm2 Đáp án: B
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng: 150 mm2 Đáp án: B