Giải Unit 1 Getting Started | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Getting started giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Unit 1 Getting Started | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Getting started giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

47 24 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1 Getting Started
1. Listen and read.
(Nghe và đc.)
2. Read the conversation again and decide whether the following statements are true
(T) or false (F).
ọc đoạn hi thoi mt ln na quyết định xem những u sau đây đúng (T) hay
sai (F).)
Gi ý đáp án
1. F
2. T
3. T
Li gii chi tiết
1. F
Nam has always had healthy habits.
(Nam luôn có nhng thói quen lành mnh.)
Dn chng: Nam: I've also stopped eating fast food and given up bad habits, such as
staying up late.
(Tôi cũng ngừng ăn đồ ăn nhanh từ b nhng thói quen xu, chng hạn như thức
khuya.)
=> Trước đây Nam đã tng có nhng thói quen không lành mnh.
2. T
He has learnt the importance of exercise and healthy food.
(Nam đã học đưc tm quan trng ca tp th dc và đ ăn lành mạnh.)
Dn chng: Nam: I visited him during my last summer holiday and have learnt a lot of
important life lessons from him... . I've learnt from him that taking regular exercise and
eating a balanced diet are the key to a long and healthy life.
(Tôi đã đến thăm anh y trong k ngh vừa qua đã học được rt nhiu bài hc quan
trng trong cuc sng t ông... Tôi đã học được t ông rng tp th dục thưng xuyên
ăn một chế độ ăn ung cân bằng là chìa khóa để có mt cuc sng lâu dài và khe mnh.)
3. T
Nam's grandfather goes to sleep early, exercises every day, and eats healthily.
(Ông của Nam đi ngủ sm và tp th dc mỗi ngày, ăn đồ ăn lành mạnh.)
Dn chng: Nam: Well, he does exercise every morning, goes to bed early, and eats a lot
of vegetables.
(À, ông tp th dc mi sáng, đi ng sm và ăn nhiều rau.)
3. Fill in the blanks to make phrases full of physical or mental activity from 1 with
the following meanings.
(Đin vào ch trống đ to thành các cm t ch hoạt động th cht hoc tinh thn t 1
vi các nghĩa sau.)
Gi ý đáp án
1. energy
2. habits
3. regular
4. balanced
4. Complete the text based on the conversation in 1. Use the correct forms of the
verbs in brackets.
(Hoàn thành n bản dựa trên đon hi thoi trong 1. S dng dạng đúng của đng t
trong ngoc.)
Gi ý đáp án
1. ate
2. has started
3. (has) given
4. visited
5. has just celebrated
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1 Getting Started 1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
2. Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F).
(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).) Gợi ý đáp án 1. F 2. T 3. T
Lời giải chi tiết 1. F
Nam has always had healthy habits.
(Nam luôn có những thói quen lành mạnh.)
Dẫn chứng: Nam: I've also stopped eating fast food and given up bad habits, such as staying up late.
(Tôi cũng ngừng ăn đồ ăn nhanh và từ bỏ những thói quen xấu, chẳng hạn như thức khuya.)
=> Trước đây Nam đã từng có những thói quen không lành mạnh. 2. T
He has learnt the importance of exercise and healthy food.
(Nam đã học được tầm quan trọng của tập thể dục và đồ ăn lành mạnh.)
Dẫn chứng: Nam: I visited him during my last summer holiday and have learnt a lot of
important life lessons from him... . I've learnt from him that taking regular exercise and
eating a balanced diet are the key to a long and healthy life.
(Tôi đã đến thăm anh ấy trong kỳ nghỉ hè vừa qua và đã học được rất nhiều bài học quan
trọng trong cuộc sống từ ông... Tôi đã học được từ ông rằng tập thể dục thường xuyên và
ăn một chế độ ăn uống cân bằng là chìa khóa để có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh.) 3. T
Nam's grandfather goes to sleep early, exercises every day, and eats healthily.
(Ông của Nam đi ngủ sớm và tập thể dục mỗi ngày, ăn đồ ăn lành mạnh.)
Dẫn chứng: Nam: Well, he does exercise every morning, goes to bed early, and eats a lot of vegetables.
(À, ông tập thể dục mỗi sáng, đi ngủ sớm và ăn nhiều rau.)
3. Fill in the blanks to make phrases full of physical or mental activity from 1 with the following meanings.
(Điền vào chỗ trống để tạo thành các cụm từ chỉ hoạt động thể chất hoặc tinh thần từ 1 với các nghĩa sau.) Gợi ý đáp án 1. energy 2. habits 3. regular 4. balanced
4. Complete the text based on the conversation in 1. Use the correct forms of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản dựa trên đoạn hội thoại trong 1. Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án 1. ate 2. has started 3. (has) given 4. visited 5. has just celebrated