Giải Unit 1 Grammar | Sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Grammar giúp các em chuẩn bị bài tập SBT tiếng Anh hiệu quả.

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Unit 1 Grammar | Sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Grammar giúp các em chuẩn bị bài tập SBT tiếng Anh hiệu quả.

88 44 lượt tải Tải xuống
Sách bài tp Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1 Grammar
1. Choose the best answers to complete the sentences
(Chn câu tr lời đúng nhất đ hoàn thành các câu)
Gi ý đáp án
1. B
2. C
3. B
4. A
5. D
6. D
7. D
8. A
2. Complete the sentences using the correct form of the verbs brackets
(Hoàn thành các câu s dng dạng đúng ca t trong ngoc)
Gi ý đáp án
1. Have scientists discovered
2. haven’t found/ have not found
3. took/ had taken; got
4. has built; started
5. have bought/ bought
6. has spread
3. There is a mistake in each item (1-8) below. Find the misake and correct it
(Có mt li sai tng câu (1-8) dưới đây. Tìm lỗi sai và sa nó)
Gi ý đáp án
1. have picked => picked
2. worked => has worked
3. in => for
4. had helped => has helped/ helped
5. never suffered => has never suffered
6. Did you visit => Have you visited
7. haven’t known => didn’t know
8. Did you just break => Have you just
broken
| 1/2

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1 Grammar
1. Choose the best answers to complete the sentences
(Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu) Gợi ý đáp án 1. B 2. C 3. B 4. A 5. D 6. D 7. D 8. A
2. Complete the sentences using the correct form of the verbs brackets
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án 1. Have scientists discovered
2. haven’t found/ have not found 3. took/ had taken; got 4. has built; started 5. have bought/ bought 6. has spread
3. There is a mistake in each item (1-8) below. Find the misake and correct it
(Có một lỗi sai ở từng câu (1-8) dưới đây. Tìm lỗi sai và sửa nó) Gợi ý đáp án 1. have picked => picked 2. worked => has worked 3. in => for
4. had helped => has helped/ helped
5. never suffered => has never suffered
6. Did you visit => Have you visited
7. haven’t known => didn’t know
8. Did you just break => Have you just broken