Giải Unit 1 Looking back | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Looking back giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Unit 1 Looking back | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Looking back giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

59 30 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1 Looking back
Pronunciation
Circle the common pronunciation of the underlined auxiliary verbs. Then listen and
check. Practise saying the conversations in pairs.
(Khoanh tròn cách phát âm ph biến ca các tr động t được gạch chân. Sau đó nghe và
kim tra. Thc hành nói các cuc hi thoi theo cp.)
Gi ý đáp án
1. B , A
2. B, A
Vocabulary
Fill in each gap with ONE word. Use the words you have learnt in this unit.
(Đin vào mi khong trng vi MT t. S dng nhng t bn đã học trong phn này.)
Gi ý đáp án
1. cut
2. suffer
3. work
4. balanced
5. treatment
Li gii chi tiết
1. We need to (1) cut down on fast food if we don't want to (2) suffer from heart diseases
in the future.
(Chúng ta cn ct giảm đồ ăn nhanh nếu không mun mc các bnh tim mch trong
tương lai.)
2. (3) Work out regularly and having a (4) balanced diet are the key to a healthy lifestyle.
(Tp th dục thưng xuyên mt chế độ ăn uống cân bng chìa khóa cho mt li
sng lành mnh.)
3. Antibiotics are not used in the (5) treatment of diseases caused by viruses.
(Thuốc kháng sinh không được s dụng trong điều tr bnh do vi rút gây ra.)
Grammar
Circle the underlined part that is incorrect in each of the following sentences. Then
correct it.
(Khoanh tròn phn gch chân sai trong mỗi câu sau. Sau đó sửa li.)
Gi ý đáp án
1. A (has gone => went)
2. A (has been => was)
3. B (since => when)
4. B (didn’t do => has not done)
| 1/2

Preview text:

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1 Looking back Pronunciation
Circle the common pronunciation of the underlined auxiliary verbs. Then listen and
check. Practise saying the conversations in pairs.

(Khoanh tròn cách phát âm phổ biến của các trợ động từ được gạch chân. Sau đó nghe và
kiểm tra. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.) Gợi ý đáp án 1. B , A 2. B, A Vocabulary
Fill in each gap with ONE word. Use the words you have learnt in this unit.
(Điền vào mỗi khoảng trống với MỘT từ. Sử dụng những từ bạn đã học trong phần này.) Gợi ý đáp án 1. cut 2. suffer 3. work 4. balanced 5. treatment
Lời giải chi tiết
1. We need to (1) cut down on fast food if we don't want to (2) suffer from heart diseases in the future.
(Chúng ta cần cắt giảm đồ ăn nhanh nếu không muốn mắc các bệnh tim mạch trong tương lai.)
2. (3) Work out regularly and having a (4) balanced diet are the key to a healthy lifestyle.
(Tập thể dục thường xuyên và có một chế độ ăn uống cân bằng là chìa khóa cho một lối sống lành mạnh.)
3. Antibiotics are not used in the (5) treatment of diseases caused by viruses.
(Thuốc kháng sinh không được sử dụng trong điều trị bệnh do vi rút gây ra.) Grammar
Circle the underlined part that is incorrect in each of the following sentences. Then correct it.
(Khoanh tròn phần gạch chân sai trong mỗi câu sau. Sau đó sửa lại.) Gợi ý đáp án 1. A (has gone => went) 2. A (has been => was) 3. B (since => when)
4. B (didn’t do => has not done)