Giải Unit 2 Looking back | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 2 The Generation Gap Looking back giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Unit 2 Looking back | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 2 The Generation Gap Looking back giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

50 25 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Looking back
Pronunciation
Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Practise saying the
conversations in pairs.
(Lắng nghe khoanh chọn những bạn nghe được: dạng rút gọn hoặc dạng đầy đủ.
Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.)
Gợi ý đáp án
1. mustn’t 2. Don’t 3. It’s 4. I have
Vocabulary
Solve the crossword. Use the words or phrases you have learnt in this unit.
(Giải ô chữ. Sử dụng các từ hoặc cụm từ bạn đã học trong phần này.)
Gợi ý đáp án
1. nuclear 2. generation 3. screen time
4. extend 5. conflict 6. digital native
Grammar
Choose the correct answers A, B, C or D to complete the following sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.)
Gợi ý đáp án
1. A 2. B 3. C 4. D 5. A
Lời giải chi tiết
1 - A
You must learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you.
(Bạn phải học cách giữ cho phòng ngủ của bạn ngăn nắp. Không ai thể làm sạch
cho bạn.)
2 - B
Fifty years ago, my grandmother had to stay at home and do all housework. She couldn't
go to school like her brothers.
(Năm mươi năm trước, của tôi phải nhà làm tất cả việc nhà. ấy không đến
trường giống anh trai của bà.)
3 - C
You mustn’t wear shorts to school. It's against the school rules.
(Bạn không được mặc quần đùi đến trường. Điều đó trái với nội quy của trường.)
4 - D
I think parents shouldn’t compare their children to other's. They will become less
confident in their abilities.
(Tôi nghĩ bố mẹ không nên so sánh con cái của họ với người khác. Chúng strở nên bớt
tự tin vào khả năng của chúng.)
5 - A
My parents respect my choices. I don’t have to follow in their footsteps.
(Bố mẹ tôi tôn trọng sự lựa chọn của tôi. Tôi không phải làm theo những gì họ đã làm.)
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Looking back Pronunciation
Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Practise saying the conversations in pairs.
(Lắng nghe và khoanh chọn những gì bạn nghe được: dạng rút gọn hoặc dạng đầy đủ.
Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.) Gợi ý đáp án 1. mustn’t 2. Don’t 3. It’s 4. I have Vocabulary
Solve the crossword. Use the words or phrases you have learnt in this unit.
(Giải ô chữ. Sử dụng các từ hoặc cụm từ bạn đã học trong phần này.) Gợi ý đáp án 1. nuclear 2. generation 3. screen time 4. extend 5. conflict 6. digital native Grammar
Choose the correct answers A, B, C or D to complete the following sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.) Gợi ý đáp án 1. A 2. B 3. C 4. D 5. A Lời giải chi tiết 1 - A
You must learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you.
(Bạn phải học cách giữ cho phòng ngủ của bạn ngăn nắp. Không ai có thể làm sạch nó cho bạn.) 2 - B
Fifty years ago, my grandmother had to stay at home and do all housework. She couldn't
go to school like her brothers.
(Năm mươi năm trước, bà của tôi phải ở nhà và làm tất cả việc nhà. Bà ấy không đến
trường giống anh trai của bà.) 3 - C
You mustn’t wear shorts to school. It's against the school rules.
(Bạn không được mặc quần đùi đến trường. Điều đó trái với nội quy của trường.) 4 - D
I think parents shouldn’t compare their children to other's. They will become less confident in their abilities.
(Tôi nghĩ bố mẹ không nên so sánh con cái của họ với người khác. Chúng sẽ trở nên bớt
tự tin vào khả năng của chúng.) 5 - A
My parents respect my choices. I don’t have to follow in their footsteps.
(Bố mẹ tôi tôn trọng sự lựa chọn của tôi. Tôi không phải làm theo những gì họ đã làm.)