Giải Unit 3 Getting Started | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 3 Cities of the future Getting Started giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Unit 3 Getting Started | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 3 Cities of the future Getting Started giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

49 25 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3 Getting Started
An exhibition of future cities
(Triển lãm về các thành phố tương lai)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Ms Smith: Good morning. Welcome to our exhibition: Future Cities. Here you can see
models of our cities of the future. Please take a look around and feel free to ask me any
questions.
Nam: This model looks very interesting. Can you tell me more about it, Ms Smith?
Ms Smith: Yes. This is a ‘green city’ designed to reduce its negative impact on the
environment. As you can see, more than fifty per cent of it is made up of green areas.
Nam: I don’t see any private vehicles on the roads.
Ms Smith: Most people will use public transport such as trams and electric buses. There
will be fewer traffic jams and less pollution.
Nam: So city dwellers will stop using their cars in urban areas.
Ms Smifh: That's the idea.
Nam: I like it. It seems a good solution to many environmental problems.
(...)
Mai: Let’s look at the city over there. I can see robots and lots of cameras in the streets.
What's special about this city?
Ms Smith: It's called a ‘smart city’. Al technologies, such as cameras and smart sensors,
will be installed to help the city operate more efficiently.
Mai: The modern infrastructure of the city looks beautiful. I’m really impressed with the
high-rise buildings.
Ms Smith: Tall buildings can actually limit the carbon footprint of the built environment
and help solve housing problems in big cities.
Mai: Mmm, I'm thinking of living in a smart city in the future.
2. Read the conversation again and complete the notes. Use no more than TWO
words for each blank.
(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa hoàn thành các ghi chú. Sử dụng không quá HAI từ
cho mỗi chỗ trống.)
Gợi ý đáp án
1. green areas 2. traffic jams 3. technologies 4. housing
3. Match the words to make phrases mentioned in 1.
(Nối các từ để tạo thành các cụm từ được đề cập trong phần 1.)
Gợi ý đáp án
1. c 2. d 3. b 4. e 5. a
Lời giải chi tiết
1 - c: public transport
(phương tiện công cộng)
2 - d: private vehicles
(phương tiện cá nhân)
3 - b: modern infrastructure
(cơ sở hạ tầng hiện đại)
4 - e: high-rise building
(các tòa nhà cao tầng)
5 - a: smart city
(thành phố thông minh)
4. Complete the sentences with phrases from 1.
(Hoàn thành các câu với các cụm từ từ 1.)
Gợi ý đáp án
1. It seems a good solution to many environmental problems.
(Nó dường như là một giải pháp tốt cho nhiều vấn đề môi trường.)
2. The modern infrastructure of the city looks beautiful.
(Cơ sở hạ tầng hiện đại của thành phố trông thật đẹp.)
3. I am thinking of living in a smart city in the future.
(Cháu đang nghĩ đến việc sống trong một thành phố thông minh trong tương lai.)
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3 Getting Started
An exhibition of future cities
(Triển lãm về các thành phố tương lai) 1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Ms Smith: Good morning. Welcome to our exhibition: Future Cities. Here you can see
models of our cities of the future. Please take a look around and feel free to ask me any questions.
Nam: This model looks very interesting. Can you tell me more about it, Ms Smith?
Ms Smith: Yes. This is a ‘green city’ designed to reduce its negative impact on the
environment. As you can see, more than fifty per cent of it is made up of green areas.
Nam: I don’t see any private vehicles on the roads.
Ms Smith: Most people will use public transport such as trams and electric buses. There
will be fewer traffic jams and less pollution.
Nam: So city dwellers will stop using their cars in urban areas. Ms Smifh: That's the idea.
Nam: I like it. It seems a good solution to many environmental problems. (...)
Mai: Let’s look at the city over there. I can see robots and lots of cameras in the streets.
What's special about this city?
Ms Smith: It's called a ‘smart city’. Al technologies, such as cameras and smart sensors,
will be installed to help the city operate more efficiently.
Mai: The modern infrastructure of the city looks beautiful. I’m really impressed with the high-rise buildings.
Ms Smith: Tall buildings can actually limit the carbon footprint of the built environment
and help solve housing problems in big cities.
Mai: Mmm, I'm thinking of living in a smart city in the future.
2. Read the conversation again and complete the notes. Use no more than TWO words for each blank.
(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thành các ghi chú. Sử dụng không quá HAI từ cho mỗi chỗ trống.) Gợi ý đáp án 1. green areas 2. traffic jams 3. technologies 4. housing
3. Match the words to make phrases mentioned in 1.
(Nối các từ để tạo thành các cụm từ được đề cập trong phần 1.) Gợi ý đáp án 1. c 2. d 3. b 4. e 5. a Lời giải chi tiết 1 - c: public transport (phương tiện công cộng) 2 - d: private vehicles (phương tiện cá nhân) 3 - b: modern infrastructure
(cơ sở hạ tầng hiện đại) 4 - e: high-rise building (các tòa nhà cao tầng) 5 - a: smart city (thành phố thông minh)
4. Complete the sentences with phrases from 1.
(Hoàn thành các câu với các cụm từ từ 1.) Gợi ý đáp án
1. It seems a good solution to many environmental problems.
(Nó dường như là một giải pháp tốt cho nhiều vấn đề môi trường.)
2. The modern infrastructure of the city looks beautiful.
(Cơ sở hạ tầng hiện đại của thành phố trông thật đẹp.)
3. I am thinking of living in a smart city in the future.
(Cháu đang nghĩ đến việc sống trong một thành phố thông minh trong tương lai.)