-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Unit 3 Grammar | Sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success
Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 3 Cities of the future Grammar giúp các em chuẩn bị bài tập SBT tiếng Anh hiệu quả.
Chủ đề: Unit 3: Cities of the future
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3 Grammar
1. Choose the correct word or phrase to complete each sentence
(Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành từng câu) Gợi ý đáp án 1. think 2. are having 3. Do you see 4. has 5. trendy 6. resonable 7. amazing 8. a city planner Lời giải chi tiết
1. I think that smart cities offer a better quality of life.
(Tôi nghĩ rằng các thành phố thông minh mang lại chất lượng cuộc sống tốt hơn.)
2. There’s a lot of noise coming from outside. Probably my neighbours are having a big party.
(Có nhiều tiếng ồn phát ra từ bên ngoài. Có lẽ hàng xóm của tôi đang có một bữa tiệc lớn.)
3. Do you see the top of the skyscraper in the far distance?
(Bạn có nhìn thấy đỉnh của tòa nhà chọc trời ở đằng xa không?)
4. My uncle has a big house in the city centre.
(Chú tôi có một ngôi nhà lớn ở trung tâm thành phố.)
5. Roof gardens have recently become very trendy in big cities.
(Vườn trên mái nhà gần đây đã trở nên rất thịnh hành ở các thành phố lớn.)
6. The idea of building a new urban centre sounds reasonable.
(Ý tưởng xây dựng một trung tâm đô thị mới nghe có vẻ hợp lý.)
7. With its unusual architecture, the new skyscraper looks amazing.
(Với kiến trúc khác thường, tòa nhà chọc trời mới trông thật tuyệt vời.)
8. Minh became a city planner after he graduated from university.
(Minh trở thành nhà quy hoạch thành phố sau khi tốt nghiệp đại học.)
2. There are four wrong sentences. Find the mistakes and correct them
(Có bốn câu sai. Tìm các lỗi sai và sửa chúng) Gợi ý đáp án 1. beautifully => beautiful 2. √ 3. √ 4. badly => bad 5. √
6. Are you remembering => Do you remember 7. am seeing => see 8. √
3. Complete the sentences using the correct form of the verbs in the box
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của động từ trong hộp) Gợi ý đáp án 1. sounded 2. am seeing 3. has 4. seem 5. have become 6. are … thinking 7. remember 8. look