Giải Unit 6 Getting Started | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 6 Getting Started giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 6 Getting Started
1. Listen and read
(Nghe và đc)
2. Where can we do the following? Write T for Trang An, H for Hoi An and M for
Mekong River Delta.
(Chúng ta th làm điều sau đây đâu? Viết T cho Trang An, H cho Hi An M cho
Đồng bng sông Mê Kong)
Gi ý đáp án
1. T
2. T
3. H
4. M
Li gii chi tiết
1. T
Going on a tour by boat
(Đi tham quan bằng thuyn)
Thông tin: For example, you can go on a boat trip there to enjoy the beautiful landscape.
(Ví d, bn có th đi du thuyền để thưng ngon cảnh đẹp.)
2. T
Seeing areas of natural beauty
(Nhìn thy nhng vùng có v đẹp t nhiên)
Thông tin: Or you can visit the old temples and monuments to learn about Vietnamese
history.
(Hoc bn có th tham quan những ngôi đền c và di tích đểm hiu lch s Vit Nam.)
3. H
Seeing ancient houses kept in their original style of architecture
(Ngm nhìn nhng ngôi nhà c được gi nguyên phong cách kiến trúc ban đầu)
Thông tin: You can go to Hoi An Ancient Town in central Viet Nam. You'll learn about
urban lifestyles and traditions from the 15th to the 19th century and will see examples of
ancient architecture. All buildings are kept in their original state.
(Bn có th đến ph c Hi An min trung Vit Nam. Bn s tìm hiu v li sống đô thị
và truyn thng t thế k 15 đến thế k 19 và s thy các ví d v kiến trúc c. Tt c các
tòa nhà đưc gi nguyên trạng thái ban đầu ca chúng.)
4. M
Listening to don ca tai tu at floating markets
(Nghe đn ca tài t ch ni)
Thông tin: You can go to the Mekong River Delta to enjoy don ca tai tu - a form of
traditional folk singing.
(Bn có th đến vùng Đồng bng Sông Cu Long để thưng thức đờn ca tài t - mt hình
thc ca hát dân gian truyn thng.)
3. Match the words to make phrases used in 1.
(Ni các t để to thành các cm t được s dng bài 1.)
Gi ý đáp án
1. c
2. d
3. b
4. a
4. Complete the sentences using phrases from 1.
(Hoàn thành các câu s dng cm t bài 1)
Gi ý đáp án
1. to be recognised as a mixed heritage site by UNESCO.
2. to enjoy the beautiful landscape.
3. to learn about Vietnamese history.
4. to promote this kind of cultural heritage of southern Vietnam.
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 6 Getting Started 1. Listen and read (Nghe và đọc)
2. Where can we do the following? Write T for Trang An, H for Hoi An and M for Mekong River Delta.
(Chúng ta có thể làm điều sau đây ở đâu? Viết T cho Trang An, H cho Hội An và M cho
Đồng bằng sông Mê Kong) Gợi ý đáp án 1. T 2. T 3. H 4. M
Lời giải chi tiết 1. T Going on a tour by boat
(Đi tham quan bằng thuyền)
Thông tin: For example, you can go on a boat trip there to enjoy the beautiful landscape.
(Ví dụ, bạn có thể đi du thuyền để thưởng ngoạn cảnh đẹp.) 2. T
Seeing areas of natural beauty
(Nhìn thấy những vùng có vẻ đẹp tự nhiên)
Thông tin: Or you can visit the old temples and monuments to learn about Vietnamese history.
(Hoặc bạn có thể tham quan những ngôi đền cổ và di tích để tìm hiểu lịch sử Việt Nam.) 3. H
Seeing ancient houses kept in their original style of architecture
(Ngắm nhìn những ngôi nhà cổ được giữ nguyên phong cách kiến trúc ban đầu)
Thông tin: You can go to Hoi An Ancient Town in central Viet Nam. You'll learn about
urban lifestyles and traditions from the 15th to the 19th century and will see examples of
ancient architecture. All buildings are kept in their original state.
(Bạn có thể đến phố cổ Hội An ở miền trung Việt Nam. Bạn sẽ tìm hiểu về lối sống đô thị
và truyền thống từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 19 và sẽ thấy các ví dụ về kiến trúc cổ. Tất cả các
tòa nhà được giữ nguyên trạng thái ban đầu của chúng.) 4. M
Listening to don ca tai tu at floating markets
(Nghe đờn ca tài tử ở chợ nổi)
Thông tin: You can go to the Mekong River Delta to enjoy don ca tai tu - a form of traditional folk singing.
(Bạn có thể đến vùng Đồng bằng Sông Cửu Long để thưởng thức đờn ca tài tử - một hình
thức ca hát dân gian truyền thống.)
3. Match the words to make phrases used in 1.
(Nối các từ để tạo thành các cụm từ được sử dụng ở bài 1.) Gợi ý đáp án 1. c 2. d 3. b 4. a
4. Complete the sentences using phrases from 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng cụm từ ở bài 1) Gợi ý đáp án
1. to be recognised as a mixed heritage site by UNESCO.
2. to enjoy the beautiful landscape.
3. to learn about Vietnamese history.
4. to promote this kind of cultural heritage of southern Vietnam.